TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đối

đối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngược lại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cách.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con đối

dụng cụ nâng

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

máy nâng

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

ròng roc

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

pa lăng

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

tời

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

con đối

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

đối

opposite

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 counter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 opposite

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
con đối

Hoists

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

đối

Wenfall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegenüberliegend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
con đối

Hebezeuge

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Relativ groß

Tương đối lớn

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nitrat ist für Menschen vergleichsweise wenig giftig.

Nitrate tương đối ít độc đối với con người.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gegenlager

Bộ trục đối (ổ trục đối)

Sprung absolut

Nhảy tuyệt đối

Gegenelektrode

Đối điện cực

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Hebezeuge

[VI] dụng cụ nâng, máy nâng, ròng roc, pa lăng, tời, con đối

[EN] Hoists

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gegenüberliegend /adj/HÌNH/

[EN] opposite

[VI] đối, ngược lại

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wenfall /m -(e)s, -fälle (văn phạm)/

đối, cách.

Từ điển tiếng việt

đối

- I đg. 1 Chống lại, chọi lại. Tên lửa đất đối không (đánh trả các cuộc tiến công bằng đường không của đối phương). 2 (Hai vật cùng loại) ở vị trí ngay trước mặt nhau, thành thế cân xứng. Lá mọc đối. Hai dãy nhà đối nhau. Mặt đối mặt với kẻ thù. 3 (Hai từ hoặc hai vế câu) cân xứng với nhau về nội dung, giống nhau về từ loại, trái nhau về thanh điệu bằng trắc và được đặt ở thế trên dưới ứng với nhau thành từng cặp (ở một số điểm quy định trong vế câu) để tạo nên một giá trị tu từ nhất định. “Sông” đối với “núi”. Hai vế câu này đối nhau chan chát. Câu đối*. 4 Xử sự với người, với việc theo những mối quan hệ nhất định. Phải lấy tình thương mà đối với trẻ em. Đối tốt với bạn.< br> - II k. x. với.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 counter

đối

 opposite /toán & tin/

đối, ngược lại

opposite

đối, ngược lại