TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wenfall

đối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

wenfall

Wenfall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wenfall /der (Sprachw.)/

[weniger, wenige, weniges (Sg )J ít, ít ỏi, không nhiều, không đáng kể; sie besitzt nur wenig Schmuck: cô ấy chỉ có ít nữ trang; das wenige Geld reicht nicht aus: so tiền ít ỏi không đủ vào đâu; wenig Zeit haben: có ít thời gian; das ist das wenigste, was man erwarten kann: đó là điều tối thiểu mà người ta có thể mong đại; er verdient weniger als ich: anh ta kiếm dược ít tiền han tôi 2 wenige, (unflekt :) wenig (PI ) một vài, một ít, sô' ít; die Hilfe weniger guter Menschen: sự trạ giúp của một vài người tốt bụng; in wenigen Stunden: trong vài già; nach wenigen Augenblicken: rất nhanh, chớp nhoáng; (Spr ) viele Wenig machen ein Viel: tích tiểu thành đại;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wenfall /m -(e)s, -fälle (văn phạm)/

đối, cách.