Việt
đối nhau
đối lập
Anh
opposite
Đức
gegenständig
Die Relativgeschwindigkeit der gegeneinander bewegten Flächen und die Größe der Kontaktfläche haben keinen Einfluss.
Vận tốc tương đối của những bề mặt chuyển động đối nhau và trị số diện tích bề mặt tiếp xúc nhau không có ảnh hưởng.
Bei Scheibenkupplungen (Bild 1) erfolgt die ge-genseitige Zentrierung der Wellenzapfen durcheinen Zentrieransatz oder durch einen Zentrier-ring.
Ở ly hợp đĩa (Hình 1), các đầu trục đối nhau được định tâm bằng một gờ định tâm hoặc một vành định tâm.
Ohne Gegenelektrode arbeiten Anlagen, beidenen die ionisierten freien Elektronen mittelsDruckluft aus einer Behandlungselektrode herausgeblasen werden.
Hệ thống này hoạt động không có điện cực đối nhau, trong đó các electron tự do, sản phẩm củaquá trình ion hóa, được thổi ra bằng khí néntừ một điện cực xử lý.
Zusätzlich sind meist zwei gegenüberliegende Quetschzonen ausgebildet.
Ngoài ra, thường có thêm hai vùng chèn được đặt đối nhau.
Ein- und Auslassventil stehen sich im Querstromzylinderkopf schräg gegenüber.
Xú páp nạp và xú páp thải được bố trí đối nhau trong đầu xi lanh dòng chảy ngang.
gegenständig /a/
đối lập, đối nhau; (thực) [lá] mọc đôi.
opposite /xây dựng/