Việt
ngược nhau
trái nhau
đối diện
Vận hành đẩy kéo
chóng nhau.
đối kháng
Anh
Opposite
duplex transmission
Đức
widereinander
Gegenteil
Gegenbetrieb
Keine gegenläufigen Störeinflüsse von Hand- und Fußbremse
Không có các ảnh hưởng nhiễu ngược nhau từ phanh tay và phanh chân
Dabei werden die wirksamen Hebelarme gegenläufig größer und kleiner.
Trong quá trình này, các cánh tay đòn hiệu dụng trở nên lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngược nhau.
In der Abfolge der Halbleiterschich ten kann der Transistor mit zwei gegeneinander verschalteten Dioden verglichen werden.
Xét theo thứ tự của những lớp bán dẫn, ta có thể so sánh transistor như hai điôt được nối ngược nhau.
Dadurch werden die wirksamen Hebelarme rw1 und rw2 stufenlos gegenläufig verändert, d.h. größer bzw. kleiner (Bild 3).
Nhờ vậy, cánh tay đòn hiệu dụng rw1 và rw2 biến đổi vô cấp theo hướng ngược nhau, tức là lớn hơn hoặc nhỏ hơn (Hình 3).
Durch die gegensätzliche Spannungsänderung heben sich die bei jeder Umschaltung entstehenden Magnetfelder beider CAN-Busleitungen gegenseitig auf.
Nhờ sự thay đổi điện áp ngược nhau mà hai từ trường tạo nên ở hai dây điện của CAN-bus tự triệt tiêu nhau mỗi khi chuyển mạch.
widereinander /(Adv) (geh.)/
ngược nhau; trái nhau; đối kháng (gegeneinander);
widereinander /adv/
ngược nhau, trái nhau, chóng nhau.
[VI] Vận hành đẩy kéo, ngược nhau
[EN] duplex transmission
ngược nhau,đối diện
[DE] Gegenteil
[EN] Opposite
[VI] ngược nhau, đối diện