TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngược nhau

ngược nhau

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối diện

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Vận hành đẩy kéo

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

chóng nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối kháng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ngược nhau

Opposite

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

duplex transmission

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

ngược nhau

widereinander

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gegenteil

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Gegenbetrieb

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Keine gegenläufigen Störeinflüsse von Hand- und Fußbremse

Không có các ảnh hưởng nhiễu ngược nhau từ phanh tay và phanh chân

Dabei werden die wirksamen Hebelarme gegenläufig größer und kleiner.

Trong quá trình này, các cánh tay đòn hiệu dụng trở nên lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngược nhau.

In der Abfolge der Halbleiterschich­ ten kann der Transistor mit zwei gegeneinander verschalteten Dioden verglichen werden.

Xét theo thứ tự của những lớp bán dẫn, ta có thể so sánh transistor như hai điôt được nối ngược nhau.

Dadurch werden die wirksamen Hebelarme rw1 und rw2 stufenlos gegenläufig verändert, d.h. größer bzw. kleiner (Bild 3).

Nhờ vậy, cánh tay đòn hiệu dụng rw1 và rw2 biến đổi vô cấp theo hướng ngược nhau, tức là lớn hơn hoặc nhỏ hơn (Hình 3).

Durch die gegensätzliche Spannungsänderung heben sich die bei jeder Umschaltung entstehenden Magnetfelder beider CAN-Busleitungen gegenseitig auf.

Nhờ sự thay đổi điện áp ngược nhau mà hai từ trường tạo nên ở hai dây điện của CAN-bus tự triệt tiêu nhau mỗi khi chuyển mạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

widereinander /(Adv) (geh.)/

ngược nhau; trái nhau; đối kháng (gegeneinander);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

widereinander /adv/

ngược nhau, trái nhau, chóng nhau.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Gegenbetrieb

[VI] Vận hành đẩy kéo, ngược nhau

[EN] duplex transmission

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ngược nhau,đối diện

[DE] Gegenteil

[EN] Opposite

[VI] ngược nhau, đối diện