Việt
tác động ngược
kiềm chế
chống lại
Anh
back action
Đức
steuern
Der atmosphärische Druck im Rohr wirkt gegen das Tankvakuum und drückt es gegen die Körbe.
Áp suất không khí bên trong ống tác động ngược lại chân không trong bồn và đẩy ống về phía giỏ.
Dabei wirkt die Ausrückkraft der Spannkraft der Membranfeder entgegen.
Lực ngắt ly hợp tác động ngược lại lực ép của lò xo màng.
Die Zugkraft wirkt so entgegengesetzt zur ursprünglichen Verformungskraft.
Lực kéo như vậy tác động ngược chiều với lực gây ra biến dạng ban đầu.
Bei Kurvenfahrt wird dem übermäßigem Wanken (seitliches Neigen) der Karosserie entgegengewirkt.
Trong vòng cua, độ lắc (nghiêng ngang) quá mức của thân vỏ xe sẽ được tác động ngược lại.
Dadurch wird der Drehbewegung des Fahrers am Lenkrad über das Planetengetriebe entgegengewirkt.
Qua đó, chuyển động quay của người lái xe trên vành tay lái được bộ truyền động hành tinh tác động ngược lại.
dem Unheil Steuern
chống lại tai họa.
steuern /(sw. V.)/
(hat) (geh ) kiềm chế; tác động ngược; chống lại;
chống lại tai họa. : dem Unheil Steuern
back action /toán & tin/