bekämpfen /vt/
đấu tranh, chiến đáu; thắng lợi, đánh thắng, đánh bại, chiến thắng; (quân sự) bắn trúng, đam trúng, đánh bại, chiến thắng, đàn áp, trấn áp, dẹp tan, áp đảo, đè bẹp, đè nén, ché áp; Hindernisse bekämpfen khắc phục khó khăn; den Gegner bekämpfen áp đánh bại đối phươg (địch thủ, kẻ thù); die Batterien des Feindes bekämpfen áp đảo khẩu đội địch, bắn dập (vùi) dắu khẩu đội dịch.
Balgerei /f =, -en/
cuộc, vụ] đánh lộ’n, ẩu đả, đấu tranh; [sự] loạn xạ, lộn xộn, om xôm, ồn ào.
Ringen /n -s/
1. [cuộc] đấu tranh, phấn đáu, chiến đấu; 2. [môn] vật, đánh vật.
streitend
1. [còn] đang tranh cãi, tranh luận, xích mích, bắt hòa; 2. [đang] đấu tranh, chiến đấu.
Kampf /m -(e)s, Kämpf/
m -(e)s, Kämpfe 1. [cuộc] đấu tranh, chién đấu, tranh đấu, trận đánh, chién trận, trận giao chiến (für, um A cho cái gì, mit D vỏi ai, vỏi cái gì; gegen A chông lại cái gì); ein Kampf auf Lében und Tod, ein Kampf bis aufs Messer cuộc chiến đấu quyết liệt [sinh tủ, một mất một còn]; im Kampf Stehen đấu tranh, chiến đấu, đánh lại; in den Kampffür etw. (A) ziehen tham gia chiến đắu cho cái gì; in den Kampf eingreifen tham gia trận đánh; der Kampf um die Macht cuộc đấu tranh giành chính quyền; 2. trận đấu, cuộc thi đáu, cuộc đấu (thể thao).
fechten /vi/
1. đẩu kiếm, đấu gươm, đánh, đánh nhau, đánh lộn, ẩu đả, choảng nhau, chọi nhau; mit den Händen fechten khoa chân múa tay; 2. đấu tranh, phấn đấu, chiến đấu; ♦ fechten géhen đi lang thang, ăn xin (ăn mày), lêu lổng.
ringen /I vi/
1. (mit D um A) đấu tranh, chién đâu; 2. (nach D, mit D) cố gắng, nỗ hực, gắng sức, rán súc, cố; 3. đánh nhau, chién đấu, giao chiến; II vt 1. vặn, ép, nén (quần áo); 2.: j-n zu Bóden ringen vật ai ngã xuống đất;