Việt
Phòng chống
đấu tranh
phòng tránh
Anh
prevention
Đức
Prävention
wehren
Pháp
La prévention
Zur Verhinderung einer Wachstumshemmung der Hefe durch eine zu hohe Ethanolkonzentration wird kontinuierlich Kulturflüssigkeit abgezogen.
Để phòng chống sự ức chế tăng trưởng của nấm men do nồng độ cồn quá cao, chất lỏng nền trong môi trường dinh dưỡng được rút ra liên tục.
Gegenmaßnahmen: siehe gleichmäßige Flächenkorrosion.
Biện pháp phòng chống: Xem phần “Ăn mòn đều bề mặt”
Gegenmaßnahmen: geeignete Werkstoffauswahl (evtl. nach geeignetem Korrosionsversuch), große Oberflächengüte beim Werkstoff und Maßnahmen zur Schwingungsdämpfung.
Biện pháp phòng chống: Chọn lựa vật liệu thích hợp (t.d. sau khi đã làm thử nghiệm ăn mòn tương ứng), có chất lượng bề mặt tốt và các biện pháp giảm rung.
Gegenmaßnahmen: Vermeidung von Spalten (insbesondere von Flächenabständen < 1 mm) bei der konstruktiven Gestaltung, beim Schweißen (z.B. nicht durchgeschweißte Wurzeln von Schweißnähten) und bei Verschraubungen.
Biện pháp phòng chống: Phải tránh tạo các khe hở (đặc biệt khi khoảng cách giữa các mặt tiếp giáp < 1 mm) trong khi thiết kế hoặc trong khi hàn (t.d. các mối hàn không được hàn sát gốc) và khi vặn bu-long (ốc vặn).
Gegenmaßnahmen: schützende Beschichtung, Wahl eines beständigen Materials (z. B. säure- oder rostbeständige Stähle), Maßnahmen von Seiten des Angriffsmediums (z. B. Entgasung, Änderung des pH- Wertes, Zusatz von Inhibitoren und Zusatz von Hydrazin oder Phenylhydrazin zum Binden des freien Sauerstoffs).
Biện pháp phòng chống: Tạo lớp bảo vệ, chọn vật liệu bền (t.d. loại thép bền acid hoặc chống gỉ), biện pháp đối với môi trường tấn công (t.d. khử khí, làm thay đổi trị số pH, thêm chất kìm hãm và thêm hydrazin hoặc phenylhydrazin để giữ oxy tự do).
jmdm./einer Sache wehren
chông lại ai/điều gì
einer Gefahr wehren
phòng tránh một nguy cơ.
wehren /(sw. V.; hat)/
(geh ) đấu tranh; phòng tránh; phòng chống;
chông lại ai/điều gì : jmdm./einer Sache wehren phòng tránh một nguy cơ. : einer Gefahr wehren
[DE] Prävention
[EN] prevention
[FR] La prévention
[VI] Phòng chống