Việt
phòng tránh
tránh
ngăn ngừa
đấu tranh
phòng chống
Anh
avert
Đức
vermeiden
wehren
Durch ein Rabattsystem bei der Abwasserabgabe wird die Abwasservermeidung und bestmögliche Reinigung gefördert.
Nhờ một hệ thống chiết khấu trong việc tính lệ phí nước thải, việc phòng tránh và tẩy sạch nước thải được khuyến khích.
So haben insbesondere die Maßnahmen zur Abwasservermeidung und Abwasserreinigung zu einer wesentlich geringeren Gewässerbelastung geführt, wie das Beispiel der Gesundung des Rheins zeigt.
Chẳng hạn như các biện pháp phòng tránh và xử lý nước thải đã làm giảm đáng kể ô nhiễm môi trường nước, như có thể thấy qua sự hồi phục sông Rhein.
Unfallverhütungsvorschriften
Quy định phòng tránh tai nạn
Arbeitsschutz und Unfallverhütung
An toàn lao động và phòng tránh tai nạn
Maßnahmen auf Grund von Gefährdungen am Arbeitsplatz
Biện pháp phòng tránh nguy hiểm ở nơi làm việc
jmdm./einer Sache wehren
chông lại ai/điều gì
einer Gefahr wehren
phòng tránh một nguy cơ.
vermeiden /(st. V.; hat)/
tránh; phòng tránh; ngăn ngừa;
wehren /(sw. V.; hat)/
(geh ) đấu tranh; phòng tránh; phòng chống;
chông lại ai/điều gì : jmdm./einer Sache wehren phòng tránh một nguy cơ. : einer Gefahr wehren