fechten /[Teọton] (st. V.; hat)/
đấu kiếm;
đấu gươm;
du flehst mit dem Degen : anh đấu bằng thanh kiếm dài sie fechten mit harten Worten : họ cãi nhau dữ dội er focht für das Recht der Schwachen : ông ấy chiến đấu vì quyền lợi của những người thế cô.
fechten /[Teọton] (st. V.; hat)/
(geh ) (binh sĩ) chiến đấu;
in den vordersten Reihen fechten : chién đẩu ngoài mặt trận.
fechten /[Teọton] (st. V.; hat)/
(ugs veraltend) đi lang thang để xin ăn;
fechten gehen : đi ăn mày die Kinder haben sich beim Vater ein paar Euro gefochten : bọn trẻ đã nài xỉn bố được vài Euro.