Việt
đấu tranh
chiến đấu với
chông lại
Đức
entgegenwirken
Der Plunger ist ein dynamisch verstellbarer Hydraulikzylinder, der in der Lage ist, Kräfte zu erzeugen, die den Rad- oder Karosseriebewegungen entgegenwirken.
Xi lanh thủy lực có thể được điều chỉnh một cách chủ động, có khả năng tạo ra lực chống lại chuyển động của bánh xe hay thân vỏ xe.
Da die jeweilige Geschwindigkeit jedoch dem Regler zum Vergleich mit dem Sollwert zurückgemeldet wird, kann die Regelung dem Einfluss der Störgrößen entgegenwirken.
Do tốc độ thực tế được phản hồi và liên tục được so sánh với tốc độ mong muốn, độ mở bướm ga sẽ được tự động điều chỉnh tương ứng để bù trừ ảnh hưởng của các nhiễu loạn tác động lên ô tô, giúp ổn định tốc độ ô tô ở trị số mong muốn.
:: Wähle Bauteilformen, die Werkstoffverlusten durch Verschleiß und Korrosion entgegenwirken.
:: Chọn lựa vật liệu chi tiết có thể kháng lại sự hao tổn vật liệu do bào mòn và ăn mòn
Falls dies nicht möglich ist, kann man einer Blasenbildung auch durch genügend hohen Druck oder durch Füllstoffe, die Feuchtigkeit aufnehmen, entgegenwirken.
Nếu điều này không thực hiện được, người ta có thể hãm tạo bọt cũng bằng áp suất đủ cao hoặc bằng các chất độn hút nước.
Zum Abgießen (5) müssen beide Formhälften wieder aufeinander gesetzt und durch Lasteisen, die dem Auftrieb des flüssigen Metalls entgegenwirken, beschwert werden.
Khi đúc (5), cả hai nửa mẫu được đặt lên nhau và dùng tạ sắt nặng đè lên để chống lại sức đẩy lên của kim loại lỏng.
entgegenwirken /(sw V.; hat)/
đấu tranh; chiến đấu với; chông lại;