TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tranh đấu

tranh đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chiến đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1. Sự xung đột

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mâu thuẫn 2. Bất nhất trí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bất tương dung 3. Tranh chấp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đối lập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chống lại.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
đấu tranh

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấu tranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chién đấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh đấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trận đánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chién trận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trận giao chiến .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tranh đấu

conflict

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tranh đấu

bekriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đấu tranh

Kampf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Neben den praktisch von allen Zellen gebildeten Primärmetaboliten werden je nach Bakterienart die unterschiedlichsten Sekundärstoffe (Sekundärmetaboliten) synthetisiert, die vor allem für die Auseinandersetzung der jeweiligen Art mit ihrer belebten und unbelebten Umwelt von Bedeutung sind.

Song song với quá trình chuyển hóa bậc một, trên nguyên tắc của hầu hết các tế bào, quá trình chuyển hóa bậc hai, tùy loài vi khuẩn, rất khác nhau, chủ yếu dựa vào sự tranh đấu của loài vi khuẩn này với môi trường sống hay chết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Kampf auf Lében und Tod, ein Kampf bis aufs Messer

cuộc chiến đấu quyết liệt [sinh tủ, một mất một còn]; im ~

in den Kampffür etw. (A) ziehen

tham gia chiến đắu cho cái gì;

in den Kampf eingreifen

tham gia trận đánh;

der Kampf um die Macht

cuộc đấu tranh giành chính quyền; 2. trận đấu, cuộc thi đáu, cuộc đấu (thể thao).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

conflict

1. Sự xung đột, mâu thuẫn 2. Bất nhất trí, bất tương dung 3. Tranh chấp, tranh đấu, đối lập, chống lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kampf /m -(e)s, Kämpf/

m -(e)s, Kämpfe 1. [cuộc] đấu tranh, chién đấu, tranh đấu, trận đánh, chién trận, trận giao chiến (für, um A cho cái gì, mit D vỏi ai, vỏi cái gì; gegen A chông lại cái gì); ein Kampf auf Lében und Tod, ein Kampf bis aufs Messer cuộc chiến đấu quyết liệt [sinh tủ, một mất một còn]; im Kampf Stehen đấu tranh, chiến đấu, đánh lại; in den Kampffür etw. (A) ziehen tham gia chiến đắu cho cái gì; in den Kampf eingreifen tham gia trận đánh; der Kampf um die Macht cuộc đấu tranh giành chính quyền; 2. trận đấu, cuộc thi đáu, cuộc đấu (thể thao).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekriegen /(sw. V.; hat)/

chiến đấu; tranh đấu;