Kampf /[kampf], der; -[e]s, Kämpfe/
trận đánh;
trận chiến;
trận giao tranh [gegen + Akk : chông lại ];
er ist im Kampf gefallen : anh ta đã hy sinh trong khỉ chiến đấu.
Kampf /[kampf], der; -[e]s, Kämpfe/
trận đánh nhau;
cuộc ẩu đả;
ein Kampf auf Leben und Tod : trận đấu sống mái.
Kampf /[kampf], der; -[e]s, Kämpfe/
cuộc tranh luận;
cuộc tranh cãi;
cuộc luận chiến;
cuộc bút chiến;
der Kampf zwischen den Geschlech tern : cuộc tranh luận giữa hai phái.
Kampf /[kampf], der; -[e]s, Kämpfe/
(Sport) cuộc tranh tài thể thao;
trận đấu;
die beiden Mannschaften lieferten sich einen spannenden Kampf : hai đội tuyển dã đấu một trận căng thẳng.
Kampf /[kampf], der; -[e]s, Kämpfe/
sự nỗ lực;
sự cố gắng;
sự tranh đấu (để đạt được mục tiêu hay chông lại điều gì);
der Kampf gegen den Hunger : sự nỗ lực chống lại nạn đói der Kampf ums Dasein : cuộc đấu tranh sinh tồn jmdm., einer Sache den Kampf ansagen : tỏ thái độ cho biết sẽ chống lại ai (điều gì).
Kampf /[kampf], der; -[e]s, Kämpfe/
mâu thuẫn nội tâm;
sự cô' gắng (để vượt qua chính mình);
Kampf /ge. richt, das (Sport)/
hội đồng trọng tài;
hội đồng giám khảo;
Kampf /lâu. fer, der/
chim rẽ;
Kampf /trup.pe, die(Milit.)/
đơn vị chiến đấu;