Streit /[ftrait], der; -[e]s, -e (PI. selten)/
(veraltet) trận đánh;
trận giao chiến;
trận chiến đấu (Waffengang, Kampf);
Bataille /[ba'talja, ba'ta:ja], die; -, -n/
(veraltet) trận đánh;
trận chiến đấu;
chiến dịch;
trận mạc;
chiến trận (Schlacht, Kampf, Gefecht);
Gefäßwand /die (Med.)/
trận đánh;
trận chiến đấu;
trận giao chiến;
cuộc chạm súng;
cuộc giao tranh;
một trận đánh đẫm máu : ein blutiges Gefecht (nghĩa bóng) một cuộc đấu khẩu kịch liệt : ein hitziges Gefecht câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) loại (ai) ra khỏi vòng chiến, làm mất khả năng chiến đấu : jmdn. außer Gefecht setzen : (b) làm cho (ai) không thể hành động hay tranh cãi nữá đưa ra lý lẽ, đưa ra bằng chứng trong cuộc tranh cãi hay đàm phán. : (geh.) etw. ins Gefecht führen