TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự tranh đấu

sự nỗ lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cố gắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tranh đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự tranh đấu

Kampf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Neben den praktisch von allen Zellen gebildeten Primärmetaboliten werden je nach Bakterienart die unterschiedlichsten Sekundärstoffe (Sekundärmetaboliten) synthetisiert, die vor allem für die Auseinandersetzung der jeweiligen Art mit ihrer belebten und unbelebten Umwelt von Bedeutung sind.

Song song với quá trình chuyển hóa bậc một, trên nguyên tắc của hầu hết các tế bào, quá trình chuyển hóa bậc hai, tùy loài vi khuẩn, rất khác nhau, chủ yếu dựa vào sự tranh đấu của loài vi khuẩn này với môi trường sống hay chết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Kampf gegen den Hunger

sự nỗ lực chống lại nạn đói

der Kampf ums Dasein

cuộc đấu tranh sinh tồn

jmdm., einer Sache den Kampf ansagen

tỏ thái độ cho biết sẽ chống lại ai (điều gì).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kampf /[kampf], der; -[e]s, Kämpfe/

sự nỗ lực; sự cố gắng; sự tranh đấu (để đạt được mục tiêu hay chông lại điều gì);

sự nỗ lực chống lại nạn đói : der Kampf gegen den Hunger cuộc đấu tranh sinh tồn : der Kampf ums Dasein tỏ thái độ cho biết sẽ chống lại ai (điều gì). : jmdm., einer Sache den Kampf ansagen