refractory /toán & tin/
có khả năng chịu lửa
refractory /xây dựng/
có khả năng chịu lửa
refractory /hóa học & vật liệu/
chịu được lửa
refractory /cơ khí & công trình/
chịu được lửa
refractory
có khả năng chịu lửa
refractory /y học/
chống lại, kháng
heat proof, heat resistant, heat-proof-heat resisting, heat-stabilized, thermostable, refractory, thermoduric /hóa học & vật liệu;y học;y học/
chịu nhiệt
Chỉ những vật liệu có điểm làm mềm và điểm tan chảy cao. Có hợp kim chịu nhiệt, cacbua chịu nhiệt, ximăng chịu nhiệt, men chịu nhiệt, kim loại chịu nhiệt, kim loại cứng chịu nhiệt và oxit chịu nhiệt.
Describing a material that has a high softening point and a very high melting point. Thus, refractory alloy, refractory carbide, refractory cement, refractory enamel, refractory metal, refractory hard metal, refractory oxide.
fireclay brick, hard-stock brick, insulating fire brick, kiln brick, overburnt brick, quarl, refractory
gạch chịu lửa (lò)
anti-fire material, fire finishing, fire polishing, fireproof material, magnesite spinel bonded refractory, refractories, refractory
vật liệu chịu lửa