Việt
sức kháng
chông cự
chống lại
kháng cự
phản kháng
đề kháng
chông chọi
suất điện trỏ
khả năng chông
suất cản
lực cản
sức bền
độ chịu abrasion ~ sức kháng mài mòn air ~ sức cản của không khí biotic ~ sức đề kháng sinh học buckling ~ sức kháng uốn cold ~ sức chịu lạnh drought ~ khả năng chịu hạn
Anh
resistance
Đức
Resistenz
Behüllte Viren sind sehr widerstandsfähig gegen- über Desinfektionsmitteln.
Virion có bao có sức kháng cự rất mạnh đối với các loại thuốc khử trùng.
Am widerstandsfähigsten und sehr hitzeresistent sind die Endosporen einiger grampositiver Bakterienarten.
Sức kháng cự mạnh nhất và chống lại sức nóng là nội bào tử của một số loài vi khuẩn Gram dương.
Er ist um so höher, je
Sức kháng càng lớn khi:
:: Der geringen Scherfestigkeit von Thermoplasten.
:: Sức kháng cắt thấp của nhựa nhiệt dẻo.
:: Den unterschiedlichen Scherfestigkeiten derGrundwerkstoffe und der eingelagerten Fasern bei Verbundwerkstoffen.
:: Sức kháng cắt khác nhau của các vật liệunền và các sợi gia cường trong vật liệu liênkết (compozit).
lực cản, sức kháng, sức bền, độ chịu abrasion ~ sức kháng mài mòn air ~ sức cản của không khí biotic ~ sức đề kháng sinh học buckling ~ sức kháng uốn cold ~ sức chịu lạnh drought ~ khả năng chịu hạn, sức chịu hạn eddy ~ trở lực xoáy environmental ~ sức đề kháng ngoại cảnh frictional ~ trở lực ma sát frost ~ tính chống đông giá heat ~ sức chịu nóng hydraulic ~ sức cản thuỷ lực soil ~ sức cản của đất trồng torsional ~ sức cản xoắn unit ~ điện trở suất viscous ~ lực cản nhớt water ~ sức cản của nước wave ~ sức cản của sóng
Resistenz /f =, -en/
1. [sự] chông cự, chống lại, kháng cự, phản kháng, đề kháng, chông chọi; 2. (điện) suất điện trỏ; 3. sức kháng, khả năng chông, suất cản; [tính, sức, sự] chịu đựng giỏi, chịu đựng cao, dai sức, dẻo dai, bền bỉ.