Anti /-/
chống lại;
đối lại;
phản;
tiền tố ghép với danh từ hoặc tính từ để chỉ sự đối lại, sự ngược lại, chống lại, ví dụ : antiautoritär (chống độc đoán, chuyỀn ché) antidemokratisch (phản dân chủ) : Antifaschist (người chống phát xít). :
Anti /-/
antialler gisch (chống dị ứng);
Antiinflationspolitik (chính sách chống lạm phát) : Antikriegs film (phim phản chiến). :
Anti /kör.per, der; -s, - (meist Pl.) (Med;)/
kháng thể;