Việt
sân khấu
cảnh
lóp
hồi
biến cô
chuyên bất thường
tai họa
tai ương.
Đức
Szene
etw. in Szene setzen
1) dựng kịch, dựng phim; 2) thực hiện, tién hành, tổ chúc; 2. cảnh, lóp, hồi (kịch); 3. biến cô, chuyên bất thường, tai họa, tai ương.
Szene /í =, -n/
1. sân khấu; etw. in Szene setzen 1) dựng kịch, dựng phim; 2) thực hiện, tién hành, tổ chúc; 2. cảnh, lóp, hồi (kịch); 3. biến cô, chuyên bất thường, tai họa, tai ương.