Szene /[’stsemo], die; -, -n/
cảnh (phim);
lớp (tuồng);
màn (kịch);
Szene /[’stsemo], die; -, -n/
bô' i cảnh;
nơi xảy ra;
nơi diễn ra;
die Szene beherr schen : lôi cuö' n sự chú ý in Szene gehen : được trình diễn, được dàn dựng, xuất đầu lộ diện etw. in Szene setzen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) dàn dựng, trình diễn (b) tổ chức :