TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

szene

cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sân khấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến cô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyên bất thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai ương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

màn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bô'i cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

szene

scene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

szene

Szene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beat pad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Drogenszene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Junkie-Szene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

User-Szene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

szene

scène

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

épisode

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Szene beherr schen

lôi cuö'n sự chú ý

in Szene gehen

được trình diễn, được dàn dựng, xuất đầu lộ diện

etw. in Szene setzen

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) dàn dựng, trình diễn

(b) tổ chức

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. in Szene setzen

1) dựng kịch, dựng phim; 2) thực hiện, tién hành, tổ chúc; 2. cảnh, lóp, hồi (kịch); 3. biến cô, chuyên bất thường, tai họa, tai ương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Szene /[’stsemo], die; -, -n/

cảnh (phim); lớp (tuồng); màn (kịch);

Szene /[’stsemo], die; -, -n/

bô' i cảnh; nơi xảy ra; nơi diễn ra;

die Szene beherr schen : lôi cuö' n sự chú ý in Szene gehen : được trình diễn, được dàn dựng, xuất đầu lộ diện etw. in Szene setzen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) dàn dựng, trình diễn (b) tổ chức :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Szene /í =, -n/

1. sân khấu; etw. in Szene setzen 1) dựng kịch, dựng phim; 2) thực hiện, tién hành, tổ chúc; 2. cảnh, lóp, hồi (kịch); 3. biến cô, chuyên bất thường, tai họa, tai ương.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Szene /IT-TECH/

[DE] Szene

[EN] scene

[FR] scène; épisode

Beat pad,Drogenszene,Junkie-Szene,Szene,User-Szene /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] Beat pad; Drogenszene; Junkie-Szene; Szene; User-Szene

[EN] scene

[FR]