épisode
épisode [epizod] n. m. 1. Đoạn, hồi, lóp. Ce personnage n’apparait que dans un épisode du roman: Nhân vật này chỉ xuất hiện ó một hồi trong tiểu thuyết. 2. Đoạn phim.. Les épisodes d’un feuilleton télévisé: Những doạn của một phim truyền hình nhiều tập. Giai đoạn. Un épisode de la dernière guerre: Môt giai doạn của cuộc chiến tranh vừa qua.
épisode
épisode [epizad] n. m. 1. Đoạn, hồi, lóp. Ce personnage n’apparait que dans un épisode du roman: Nhân vật này chỉ xuất hiện b một hòi trong tiểu thuyết. 2. Đoạn phim. Les épisodes d’un feuilleton télévisé: Nhũng đoạn của một phim truyền hình nhiều tập. Giai đoạn. Un épisode de la dernière guerre: Một giai đoạn của cuôc chiến tranh vừa qua.