TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

scène

scene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

scène

Szene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

scène

scène

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

épisode

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cet acteur est passé de la scène à l’écran

Diễn viên dó đã từ săn khấu chuyển sang màn ảnh.

La scène est à Paris

Noi xảy ra sự việc là Paris.

La scène représente le palais d’Auguste

cảnh phông là cảnh lâu dài của Auguste.

Les pièces sont divisées en actes et les actes en scènes

Các vỏ dược chia thành hồi, và các hồi chia thành lóp.

Être témoin d’une scène attendrissante

Được chứng kiến môt cảnh tượng mủi lòng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

scène,épisode /IT-TECH/

[DE] Szene

[EN] scene

[FR] scène; épisode

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

scène

scène [sen] n. f. 1. Lóp diễn. Il entre en scène au deuxième acte: Nó vào lóp diễn ỏ hồi thứ hai. Mettre en scène une pièce: Đạo diễn một vở. 2. Sân khấu. Cet acteur est passé de la scène à l’écran: Diễn viên dó đã từ săn khấu chuyển sang màn ảnh. 3. Noi xảy ra sự việc. La scène est à Paris: Noi xảy ra sự việc là Paris. > cảnh phông. La scène représente le palais d’Auguste: cảnh phông là cảnh lâu dài của Auguste. 4. Lóp (của màn kịch). Les pièces sont divisées en actes et les actes en scènes: Các vỏ dược chia thành hồi, và các hồi chia thành lóp. 5. Cảnh tưọng. Être témoin d’une scène attendrissante: Được chứng kiến môt cảnh tượng mủi lòng. 6. Cuộc cãi cọ. Scène de ménage: Cuộc cãi cọ trong gia dinh. Faire une scène à qqn.: Cãi nhau vói ai.