scène
scène [sen] n. f. 1. Lóp diễn. Il entre en scène au deuxième acte: Nó vào lóp diễn ỏ hồi thứ hai. Mettre en scène une pièce: Đạo diễn một vở. 2. Sân khấu. Cet acteur est passé de la scène à l’écran: Diễn viên dó đã từ săn khấu chuyển sang màn ảnh. 3. Noi xảy ra sự việc. La scène est à Paris: Noi xảy ra sự việc là Paris. > cảnh phông. La scène représente le palais d’Auguste: cảnh phông là cảnh lâu dài của Auguste. 4. Lóp (của màn kịch). Les pièces sont divisées en actes et les actes en scènes: Các vỏ dược chia thành hồi, và các hồi chia thành lóp. 5. Cảnh tưọng. Être témoin d’une scène attendrissante: Được chứng kiến môt cảnh tượng mủi lòng. 6. Cuộc cãi cọ. Scène de ménage: Cuộc cãi cọ trong gia dinh. Faire une scène à qqn.: Cãi nhau vói ai.