TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

episode

đoạn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giai đoạn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hồi đoạn

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

hồi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình tiết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình huống gây nguy hiểm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

episode

episode

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

episode

Episode

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Gefahrensituation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gefahrensituation /f/ÔNMT/

[EN] episode

[VI] tình huống gây nguy hiểm

Từ điển môi trường Anh-Việt

Episode

Hồi đoạn (ô nhiễm)

An air pollution incident in a given area caused by a concentration of atmospheric pollutants under meteorological conditions that may result in a significant increase in illnesses or deaths. May also describe water pollution events or hazardous material spills.

Sự cố ô nhiễm không khí trong một vùng đã định do sự tập trung các chất gây ô nhiễm bầu khí quyển dưới những điều kiện khí tượng có thể dẫn đến sự gia tăng đáng kể bệnh tật hoặc tử vong. Thuật ngữ này cũng có thể dùng để mô tả các vụ ô nhiễm nước hoặc tràn chất nguy hại.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

episode

Đoạn, hồi, tình tiết, giai đoạn

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Episode

[DE] Episode (Verschmutzung)

[VI] Hồi đoạn (ô nhiễm)

[EN] An air pollution incident in a given area caused by a concentration of atmospheric pollutants under meteorological conditions that may result in a significant increase in illnesses or deaths. May also describe water pollution events or hazardous material spills.

[VI] Sự cố ô nhiễm không khí trong một vùng đã định do sự tập trung các chất gây ô nhiễm bầu khí quyển dưới những điều kiện khí tượng có thể dẫn đến sự gia tăng đáng kể bệnh tật hoặc tử vong. Thuật ngữ này cũng có thể dùng để mô tả các vụ ô nhiễm nước hoặc tràn chất nguy hại.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

episode

đoạn (phân vị tuổi địa chất nhỏ nhất) ; giai đoạn

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

episode

An incident or story in a literary work, separable from yet growing out of it.