Việt
có nghĩa 1
địa điểm: xa
xa cách
ròi xa
xa khỏi
khỏi
cách ròi
đưòng
lối
nẻo
lộ
đạo
lôi đi.
đi khỏi
rời đi
trên
ở trên
qua
trong vòng
trong thời gian trong khi
đường đi đến đích hay đến mục tiêu
chuyến đi
Đức
hinweg
Das Fahrzeug steht beim Waschen still und ein auf Schienen geführtes Portal mit senkrechten und waagrechten Bürsten fährt über das Fahrzeug hinweg.
Xe đứng yên khi rửa và một cổng với các chổi ngang và thẳng đứng được dẫn trên đường ray chạy qua xe.
Dies geschieht bei Kunststoffen üblicherweise in Temperöfen (Bild 2) über eine Zeit von einigen Stunden hinweg, bis hin zu Tagen.
Đối với chất dẻo, khâu nung này được thực hiện trong lò ủ (Hình 2) trong khoảng thời gian vài giờ đến vài ngày.
Jungen und Mädchen werfen einander über das Geviert einer Arkade hinweg scheue Blicke zu.
Trai gái vẫn rụt rè nhìn nhau qua khung cửa của một đường vòm.
Die schrägstehenden Strahlen wandern von den Bergen über einen friedlichen See hinweg, werfen Schatten auf eine Stadt im Tal.
Nhưng tia nắng xiên xiên chuyển mình từ núi qua một mặt hồ hiền hòa, rải bong chiều lên một thành phố trong thung lung.
Wie war das in jenem Augenblick, als sie ihn in der Bibliothek des Polytechnikums über den Lesetisch hinweg anschaute?
Anh đã cảm thấy gì lúc nàng nhìn anh qua chiếc bàn trong thư viện trường Đại học Bách khoa?
hinweg mit dir!
cút đi!
(ugs.) über etw. hinweg sein
đã vượt qua điều gì.
Hin- und Rückweg
đường đi và đường về.
hinweg /(Adv.) (geh.)/
đi khỏi; rời đi;
hinweg mit dir! : cút đi!
(dùng kèm với giới từ “über”) trên; ở trên; qua;
(ugs.) über etw. hinweg sein : đã vượt qua điều gì.
(dùng kèm với giới từ “über”) trong vòng; trong thời gian trong khi;
Hinweg /der/
đường đi đến đích hay đến mục tiêu; chuyến đi;
Hin- und Rückweg : đường đi và đường về.
hinweg /adv/
có nghĩa 1, địa điểm: xa, xa cách, ròi xa, xa khỏi, khỏi, cách ròi; hinweg mit dừ! cút đi; 2, thòi gian: trong vòng, trong thôi gian..., trong khi, trong.
Hinweg /m -(e)s, -e/
con] đưòng, lối, nẻo, lộ, đạo, lôi đi.