Hinreise /die; -, -n/
chuyến đi;
lượt đi;
chuyến đi và chuyến về, khứ hồi. : Hin- und Rückreise
Anreise /die; -, -n/
cuộc hành trình;
chuyến đi (Hinfahrt, Fahrt);
cuộc hành trình kéo dài 10 tiếng đồng hồ. : die Anreise dauert 10 Stunden
Reise /[’raiza], die; -, -n/
cuộc hành trình;
chuyến đi;
chuyên du lịch;
một chuyến đi ra nước ngoài : eine Reise ins Ausland chúc ai một chuyển đi tốt đẹp : jmdm. eine gute Reise wünschen (nghĩa bóng) hổi tưởng lại chuyện đã qua, nhổ lại quá khứ : eine Reise in die Vergangenheit đã từ trần : seine letzte Reise antreten (verhüll.) đã đi xa : auf Reisen gehen dang du hành, đang trên đường di : auf Reisen sein thành ngữ này có hai nghĩa: (a) cho một vận động viên điền kỉnh vào thi đấu : jmdn. auf die Reise schicken (Sport Jargon) : (b) chuyền (bóng) cho đồng đội.
Hinweg /der/
đường đi đến đích hay đến mục tiêu;
chuyến đi;
đường đi và đường về. : Hin- und Rückweg