TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoại

hoại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thối nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thối rữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hoại

schaden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schädigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zerstören

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vernichten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in Fäulnis übergehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

glimmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da diese organischen Stoffe meistens Überreste abgestorbener Organismen (Pflanzen, Tiere, andere Mikroorganismen) sind, bezeichnet man diese Lebensweise als saprophytisch.

Vì các chất hữu cơ này thông thường là phần thừa của sinh vật tử vong (thực vật, động vật, các loài vi sinh vật khác) nên cách sống này có tên là hoại sinh (saprophytisch).

Eine vollständige Wiederherstellung des Ozonschutzschildes wird erst ab der zweiten Hälfte dieses Jahrhunderts erwartet, wenn die bisher freigesetzten FCKW und andere ozonzerstörende Stoffe wieder aus der Atmosphäre verschwunden sein werden.

Việc phục hồi hoàn toàn tầng chắn bảo vệ ozone chỉ chờ đợi được từ nửa sau của thế kỷ tới, khi các chất HCFC thải ra và những chất hủy hoại ozone khác biến mất ra khỏi bầu không khí.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Schädigung der Pflanzenwelt, z.B. Waldsterben

Hủy hoại thế giới thực vật, thí dụ rừng chết do mưa acid

In diese feinen Poren dringen Schadstoffe ein und zerstören den Lack auch in den tieferen Schichten.

Chất gây hại xâm nhập vào những lỗ nhỏ ở bề mặt và phá hoại lớp sơn ở cả những lớp bên dưới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

glimmen /vi/

mục nát, thối nát, thối rữa, mục, hoại; cháy âm ỉ, leo lét; das Feuer glimmt lủa cháy âm ỉ.

Từ điển tiếng việt

hoại

- đgt Hư hỏng thối rữa: Phân xanh đã tự hoại.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoại

schaden vi, schädigen vt; zerstören vt, vernichten vt; in Fäulnis übergehen