Việt
Modem
bộ điều biến
Bộ điều biến/giải điều biến
bộ điều biến - giải điều
mục ra
thói
ủng
thói nát
thối rữa
mục
hoại.
hiện dại
hiện tại
hiện nay
đương thôi
đông thỏi
hợp thỏi trang
đúng mốt
thịnh hành.
das
Anh
modem
modulator-demodulator
Đức
Modulator/Demodulator
Pháp
modulateur-démodulateur
modulateur/démodulateur
Es ist ein Verfahren, mit dem über ein Modem und ein geeignetes Protokoll digital und mit großer Geschwindigkeit Daten übertragen werden.
Đây là một phương pháp truyền dữ liệu số với tốc độ cao qua một modem với một giao thức thích hợp.
Nach der Übertragung werden die analogen Signale durch das Modem auf der Empfangsseite wieder in für den Computer verständliche Signale zurückgewandelt (demoduliert).
Khi đến nơi, những tín hiệu tương tự này sẽ được modem của nơi nhận chuyển đổi ngược lại (giải điều biến) thành những tín hiệu số để máy tính hiểu được.
-s, -s (Postw.)
mô-dem, bộ điều giải.
Modem,Modulator/Demodulator /IT-TECH/
[DE] Modem; Modulator/Demodulator
[EN] modem; modulator-demodulator
[FR] modem; modulateur-démodulateur; modulateur/démodulateur
Modem /[’mo:dem], der, auch/
das;
-s, -s (Postw.) : mô-dem, bộ điều giải.
modem /vi/
mục ra, thói, ủng, thói nát, thối rữa, mục, hoại.
modem /a/
1. hiện dại, hiện tại, hiện nay, đương thôi, đông thỏi; 2. hợp thỏi trang, đúng mốt, thịnh hành.
Modem /nt/M_TÍNH, Đ_TỬ, VT&RĐ, V_THÔNG/
[EN] modem (modulator-demodulator)
[VI] modem, bộ điều biến - giải điều
[EN] modem
[VI] Bộ điều biến/giải điều biến, Modem
[VI] Modem, bộ điều biến