TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

modem

Modem

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ điều chè / bộ giái diều che

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bộ điều biến

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Bộ điều biến/giải điều biến

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

bộ điều biến - giải điều biến

 
Tự điển Dầu Khí

bộ điều biến - giải điều

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
short haul modem

môđem xử lý ngắn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

modem

modem

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

modulator-demodulator

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
short haul modem

short haul modem

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 modem

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

modem

Modem

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Modulator/Demodulator

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

modem

modem

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

modulateur-démodulateur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

modulateur/démodulateur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

short haul modem, modem /toán & tin/

môđem xử lý ngắn

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

modem,modulator-demodulator /IT-TECH/

[DE] Modem; Modulator/Demodulator

[EN] modem; modulator-demodulator

[FR] modem; modulateur-démodulateur; modulateur/démodulateur

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Modem /nt/M_TÍNH, Đ_TỬ, VT&RĐ, V_THÔNG/

[EN] modem (modulator-demodulator)

[VI] modem, bộ điều biến - giải điều

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

MODEM

thiết bị đíẽu biến uà tách sóng Thiết bị dùng để điều biến và tách sóng các tín hiệu được truyền trên các phương tiện viễn thông. No' dùng để làm cho một tín hiệu số có thể truyền trên một mạng lưới điện thoại.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

modem

modem máy tính Modem là thiết bị điều chế và giải điều chế các tín hiệu thông tin, được dùng để truyền nối giữa hai máy tính nằm cách xa nhau, hoặc nối máy tính với các thiết bị ngoại vi, thông qua các đường truyền cáp kiểu như điện thoại.

Tự điển Dầu Khí

modem

o   bộ điều biến - giải điều biến

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

modem

modern, bộ biến hoàn điệu Tồ hợp bộ điều biến và bộ giải điều ở mỗi đầu của một đương điện thoại đề biến đồi thông tin số nhi phân thành các tín hiệu âm thanh âm tăn thích hợp cho truyền qua đường điện thoại VÌ1 ngược lai. Vì máy tính là thiết bị số (làm việc VỚI các tín hiệu điện rờl rac biều thi 1 nhị phân và ò nhị phân) và đường điện thoại là thiết bi tương tự (mang tín hiệu có thề có giá tri biến thiền bất kỳ trong số rất nhiều giá trị biến thiên), nên căn các modem đề biến dồi số thành tương tự và hgược iại Khi truỳền, modem bắt buộc (điều biến) các tín hiệu số của máy tính thành tăh số mang liên tục trên đường điện thoại. Khi thu, modem sàng lọc (giải diều) thông tin từ sóng mang và chuyền nó dưới dạng số tới máy tfnh, modem làm việc trên đường điện thoại thường trụyền vót tốc độ từ 300 baud tới 9600 baud. Modem làm việc ỏ" các đường thuê bao (dành riêng) truyền tin cậy tới 19.200 baud. Cũng có thề có tốc độ làm việc cao 00*0 nhưng nói chung bi ràng buộc bởi những giới hạn của chính các đường điện thoại. Các modem phức tap, ngoài truyền và nhận, cồn có Khả năng có những hoat động như chọn số tự động, trả lời, và chọn số lai. Tuy nhiồn, không có phần mềm truyền thông thích hợp thì các modem chẳng thề thực hiện dưực công việc hữu ích nào. Cồn got tà (ịataset. Viết tắt từ modulator-demodulator.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Modem

[EN] modem

[VI] Bộ điều biến/giải điều biến, Modem

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Modem

[VI] Modem, bộ điều biến

[EN] modem

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

modem

(modulator / demodulator) bộ điều chè / bộ giái diều che