Việt
hoại
mục nát
thối nát
thối rữa
mục
Đức
schaden
schädigen
zerstören
vernichten
in Fäulnis übergehen
glimmen
Da diese organischen Stoffe meistens Überreste abgestorbener Organismen (Pflanzen, Tiere, andere Mikroorganismen) sind, bezeichnet man diese Lebensweise als saprophytisch.
Vì các chất hữu cơ này thông thường là phần thừa của sinh vật tử vong (thực vật, động vật, các loài vi sinh vật khác) nên cách sống này có tên là hoại sinh (saprophytisch).
Eine vollständige Wiederherstellung des Ozonschutzschildes wird erst ab der zweiten Hälfte dieses Jahrhunderts erwartet, wenn die bisher freigesetzten FCKW und andere ozonzerstörende Stoffe wieder aus der Atmosphäre verschwunden sein werden.
Việc phục hồi hoàn toàn tầng chắn bảo vệ ozone chỉ chờ đợi được từ nửa sau của thế kỷ tới, khi các chất HCFC thải ra và những chất hủy hoại ozone khác biến mất ra khỏi bầu không khí.
v Schädigung der Pflanzenwelt, z.B. Waldsterben
Hủy hoại thế giới thực vật, thí dụ rừng chết do mưa acid
In diese feinen Poren dringen Schadstoffe ein und zerstören den Lack auch in den tieferen Schichten.
Chất gây hại xâm nhập vào những lỗ nhỏ ở bề mặt và phá hoại lớp sơn ở cả những lớp bên dưới.
glimmen /vi/
mục nát, thối nát, thối rữa, mục, hoại; cháy âm ỉ, leo lét; das Feuer glimmt lủa cháy âm ỉ.
- đgt Hư hỏng thối rữa: Phân xanh đã tự hoại.
schaden vi, schädigen vt; zerstören vt, vernichten vt; in Fäulnis übergehen