TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phẩn

Phẩn

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lóp học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phẩn

n.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Klasse II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

15.2.2 Heizelementschweißen (Schweißen durch Wärmeleitung)

15.2.2 Hàn bằng phẩn tử nung (Hàn thông qua sự truyền nhiệt)

Beim indirekten Heizelementschweißen wird die Wärme durch das Fügeteil hindurch zur Schweißstelle geleitet.

Khi hàn phẩn tử nung gián tiếp, nhiệt được truyền xuyên qua chi tiết đến vị trí mối hàn.

Wenn das Fügeteil unmittelbar mit der Wärme in Kontakt kommt, spricht man vom direkten Heizelementschweißen.

Nếu chi tiết hàn được tiếp xúc trực tiếp với nhiệt thì được gọi là hàn phẩn tử nung trực tiếp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

internationale Klasse II

(thể thao) cấp quóc tể;

ein Gáuner erster Klasse II

tên đại đê tiên [bần tiện, vô lại]; 4. hạng (vé tầu...); 5. phẩn, mục; ban, phòng, bộ phận; -

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

n. /Teil/

Teil 1. phẩn, bô phận; 2. (luật) bên:

Klasse II /ỉ =, -n/

1. lóp học; 2. phòng học; 3.hạng, loại, bậc, cáp; in Klasse II n éinteilen phân loại, phân hạng, phân cấp; internationale Klasse II (thể thao) cấp quóc tể; ein Gáuner erster Klasse II tên đại đê tiên [bần tiện, vô lại]; 4. hạng (vé tầu...); 5. phẩn, mục; ban, phòng, bộ phận; - für Medizin phòng y tể.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Phẩn

cứt, phẩn bò, phẩn heo.