TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

frage

hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vấn đề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: peinliche ~ tra tấn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

câu hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vân đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều hoài nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

frage

Frage

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

frage

question

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Frage beantworten

trả lời một câu hỏi

er wich meiner Frage aus

hắn né tránh câu hỏi của tôi.

das ist nur eine Frage des Geldes

đó chỉ là vấn đề tiền nong

das ist gar keine Frage

chuyện ấy là hiển nhiên

eine Frage diskutieren

thảo luận về một vấn đề

außer Frage sein/stehen

chắc chắn, không nghi ngờ ế nữa

jmdn., etw. in Frage stellen

đặt vấn đề, nêu nghi vấn về ai hay việc gì

in Frage kommen

đưa vào xem xét, được cân nhắc

ohne Frage

không nghi ngờ gì nữa, chắc chắn, hiển nhiên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Frage an j-n stellen ỊríchtenỊhỏì

ai, đặt câu hỏi; 2. vấn đề, việc, điều, chuyện;

etw. in Frage stellen

nghi vắn điều gì;

zur Frage Stehen

vào chương trình nghị sự; 3.:

peinliche Frage

tra tấn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Frage /[’fra:ga], die; -, -n/

câu hỏi;

eine Frage beantworten : trả lời một câu hỏi er wich meiner Frage aus : hắn né tránh câu hỏi của tôi.

Frage /[’fra:ga], die; -, -n/

vân đề; điều hoài nghi;

das ist nur eine Frage des Geldes : đó chỉ là vấn đề tiền nong das ist gar keine Frage : chuyện ấy là hiển nhiên eine Frage diskutieren : thảo luận về một vấn đề außer Frage sein/stehen : chắc chắn, không nghi ngờ ế nữa jmdn., etw. in Frage stellen : đặt vấn đề, nêu nghi vấn về ai hay việc gì in Frage kommen : đưa vào xem xét, được cân nhắc ohne Frage : không nghi ngờ gì nữa, chắc chắn, hiển nhiên.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Frage

question

Frage

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frage /f =, -n/

1. [câu] hỏi; eine Frage an j-n stellen ỊríchtenỊhỏì ai, đặt câu hỏi; 2. vấn đề, việc, điều, chuyện; etw. in Frage stellen nghi vắn điều gì; zur Frage Stehen vào chương trình nghị sự; 3.: peinliche Frage tra tấn.

Metzler Lexikon Philosophie

Frage

die ursprüngliche, diskursive Artikulation des Staunens. Im sokratischen Denken sind die F. und die Antwort die zwei Elemente des dialogischen Denkens. Der erste Schritt der F. ist die Destruktion des menschlichen Meinens, der alltagsüblichen Antworten, die Aufdeckung der Aporie. Weil in der F. schon eine bestimmte Richtungsweise mitenthalten ist, wird ihr bei Platon eine propädeutische Rolle zugesprochen (Mäeutik). Aristoteles bestimmt in der Topik verschiedene Arten und Weisen der F., bettet sie vor allem aber in die Logik der Aussage ein. Erst in der modernen Logik erhält die F. einen eigenständigen Wert gegenüber dem Urteil und wird weiterhin im Kontext der Sprache (Problem), in der Sprachanalyse und in der Pragmatik neu definiert. Das Fragen wird anthropologisch als Grundeinstellung des Menschen, bzw. als das Spezifische der Existenz überhaupt betrachtet. Im dynamisch transzendierenden Charakter der F., die über das faktisch Vorgegebene hinaus tendiert, ist das weltoffene Wesen des Menschen verankert worden (M. Scheler). Das Fragen ist für Heidegger der Ausgangspunkt der existenzialen Analytik des Daseins in Sein und Zeit. Das Dasein wird »aufgrund der Erfahrung der F. zu einem für die Seinsfrage exemplarischen Seienden« (J. Derrida: Vom Geist. Frankfurt 1992. S. 25). Weil das Dasein fragen kann, ist es nicht nur fähig, nach einzelnem zu fragen, sondern auch nach dem Sein überhaupt und nach dem Sinn des Seins. In Unterwegs zur Sprache spielt die F. bei Heidegger eine andere Rolle. Ursprünglicher als das Fragen ist in der Sprache die Zusage; sie übersteigt die F., die doch als »Frömmigkeit des Denkens« weiterhin Leitfaden des Denkens bleibt. Eine zentrale Stelle hat die F. in der hermeneutischen Situation, in der sie richtig oder falsch sein kann, je nachdem, ob sie wirklich in eine noch offene Schwebe führt und eine Antwort bzw. Entscheidung fordert oder nicht (Gadamer: Wahrheit und Methode. Tübingen 31972. S. 346 f.).

MBO

LIT:

  • E. Coreth: Frage. In: Hdb. philosophischer Grundbegriffe. Hg. v. H. Krings u.a. Mnchen 1973
  • H. Rombach: ber Ursprung und Wesen der Frage. Freiburg/Mnchen 21988
  • K. Zillober: Frage. In: HWPh.