question
question [kestjô] n.f. 1. Câu hỏi. Poser une, des questions: Đặt một, những câu hỏi. Question indiscrète: Câu hỏi tò mò. t> Questions orales: Các câu hỏi miệng (do một nghị sĩ nêu lên đế chất vấn một bộ truởng). Questions écrites: Những lồi chất vân viết (do một nghị sĩ viết để chất vấn một bộ truởng, được công bô và được trả lồi trên công báo). Question de confiance: V. confiance. > Câu hỏi (của giám khảo ra cho thí sinh). Question difficile: Câu hỏi khó. > Question fermée, ouverte: Câu hòi dóng (có gọi ý trả lòi), câu hỏi mờ (không có gọi ý trả Toi). 2. Vấn đề. Nous avons longuement parlé de cette question: Chúng tôi dã nói khá dài về vấn dề dó. Il est, il n’est pas question de: ĐÓ là vấn dề, dó không phải là vấn dề. > Chose, personne en question: Vật được nói đến, nguời được nói đến, đối tượng. -Être en question: Đưong được bàn cãi, đương được nói đến. Mettre, remettre en question: Đặt thành vấn dề, dặt lại vấn dề. 3. Question de: Vân đề về... C’est une question de temps, d’argent: Đó là một vấn dề về thòi gian, về tiền bạc. Question de goût: vấn dề thị hiếu. Sự tra tấn, sự tra khảo. Soumettre à la question: Đem tra tấn.