challenge :
thách thức, bắt bè, phàn dối [L] cáo tỵ, hồi tỵ - challenge to the array - cáo tỵ bộ phận bồi thâm đoàn - challenge for cause - cáo tỵ nêu lý do - peremptous challenge - cáo tỵ cần thiết và giản dơn (các bên đương sự sừ dung một sổ chắc chắn quyền cáo tỵ) - challenge to the polls - phản dối số phièu bấu - challenge the government - đặt ván đế tín nhiệm