Việt
số cao nhất
Anh
top
top gear
top gear n
:: Ermittlung der Zuverlässigkeit durch die Bewertung der Eintrittshäufigkeit von unerwünschten Top-Ereignissen (Nichtverfügbarkeit).
:: Xác định độ tin cậy của hệ thống bằng cách đánh giá xác suất xảy ra của sự cố không mong đợi với trị số cao nhất (không sử dụng được).
Im Zweifelsfall sollten sicherheitshalber jeweils die höchsten Werte angenommen werden.
Trong trường hợp không rõ ràng nên chọn trị số cao nhất để chắc chắn.
1. Kupplungspedal treten, höchsten Vorwärtsgang einlegen.
1 Đạp bàn đạp ly hợp, vào số cao nhất.
Wird die Drehzahl weiter erhöht steigt zwar die Leistung bis zu einem Höchstwert, das Drehmoment nimmt aber durch die schlechter werdende Zylinderfüllung ab.
Dù công suất tăng lên đến trị số cao nhất khi tốc độ quay càng tăng, nhưng momen lại giảm do việc nạp khí xi lanh xấu đi.
Bei Konstantfahrt wird innerhalb kurzer Zeit, z.B. von einem sportlichen Schaltprogramm in ein verbrauchsoptimiertes Schaltprogramm gewechselt und in den höchstmöglichen Gang geschaltet.
Ở trạng thái lái ổn định, hệ thống chuyển trong thời gian ngắn, thí dụ, từ thể thao sang tối ưu nhiên liệu và chuyển lên số cao nhất như có thể.
Số cao nhất
top /toán & tin/
top gear /toán & tin/
top /ô tô/
top gear /ô tô/