Việt
chỏm
đầu
đỉnh
chóp
chỏm tóc.
chóp núi
ngọn
mũi
đầu răng cưa
răng nhọn
cực
điểm cao nhất
trị số lớn nhất
pic
Anh
apex
calotte
caput
peak
Đức
Tolle
Bergspitze
Krone
Zacke
Schlitzschrauben und Kreuzschlitzschrauben (Bild 1) können als Zylinder-, Senk-, Linsen- oder Linsensenkschrauben mit Schlitz oder Kreuzschlitz ausgeführt sein.
Vít rãnh và vít rãnh chữ thập (Hình 1) có thể có dạng như vít trụ, vít đầu lã, vít chỏm cầu hay vít lã hình chỏm cầu có rãnh hoặc rãnh chữ thập.
Zylinderstifte (Bild 2) werden hergestellt mit Kegelkuppe oder mit Linsenkuppe.
Chốt trụ (Hình 2) được sản xuất với phần đầu hình côn hay chỏm cầu (ovan).
Linsensenkschrauben
Vít lã hình chỏm cầu
Linsensenkniet
Đinh tán lã chỏm cầu (mũ ovan chìm)
Die Toleranzklasse ist an der Kuppenform der Stifte erkennbar.
Các cấp dung sai có thể nhận ra ở đầu chỏm cầu của chốt.
die Zacken eines Sägeblatts
các răng của một lưỡi cưa.
cực, đỉnh, điểm cao nhất, trị số lớn nhất, chỏm, chóp, pic
Bergspitze /die/
đỉnh; chỏm; chóp núi;
Krone /[’krorna], die; -, -n/
đỉnh; ngọn; chóp; chỏm (núi, cây, mũ );
Zacke /die; -, -n/
đầu; mũi; đỉnh; chỏm; chóp; đầu răng cưa; răng nhọn;
các răng của một lưỡi cưa. : die Zacken eines Sägeblatts
Tolle /f =, -n/
cái] chỏm, chỏm tóc.
- dt. 1. Phần cao nhất: Chỏm đầu; Chỏm núi; Chỏm mũ 2. Mớ tóc để dài ở đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ): Quen nhau từ thuở còn để chỏm.
Chỏm
đỉnh, ngọn, chỏm đầu, chỏm núi, lúc còn để chỏm.
apex, calotte
caput /y học/
đầu, chỏm (NA, BNA)