TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trị số lớn nhất

trị số lớn nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giá trị cực đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đỉnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điểm cao nhất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chỏm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chóp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pic

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

trị số lớn nhất

peak

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

trị số lớn nhất

Maximalwert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus dem Verlauf der Kennlinie des Drehmomentes MT am Turbinenrad (= Getriebeeingangsdrehmoment) ist zu erkennen, dass im Anfahrpunkt das Drehmoment am größten ist.

Diễn biến đường đặc tính momen MT trên cánh tua bin (= momen vào hộp số) cho thấy momen có trị số lớn nhất tại điểm khởi động.

Ein Kolbenverdichter saugt die Luft über einen Filter an, verdichtet sie und drückt sie in einen Druckluftbehälter. Nach Erreichen des höchsten Arbeitsdrucks, z.B. 10 bar, wird der Verdichtermotor abgeschaltet.

Máy nén khí dạng pis-ton hút không khí qua bộ lọc, nén không khí vào bình chứa, và tự động tắt khi áp suất trong bình đạt trị số lớn nhất cho phép (thường là 10 bar).

± 1,5 % des Messbereichsendwertes (Skalenendwert) betragen darf, z.B. bei einem Messbereichsendwert 100 V liegt der zulässige Anzeigefehler bei ± 1,5 V, d.h. die Anzeige darf bei einer Messspannung von 10 V zwischen 8,5 V und 11,5 V liegen.

± 1,5 % trị số lớn nhất của thang đo. Thí dụ: với thang đo 100 V thì sai số hiển thị cho phép là ± 1,5 V, có nghĩa là khi đo điện áp 10 V sẽ thu được các trị số đo được nằm ở giữa 8,5 V và 11,5 V.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

maximaler Wert

Trị số lớn nhất

Bemerkungen: Für Flüssigkeiten und Gase geeignet, unabhängig von einer Energieversorgung, zum Teil Strömungsrichtung umkehrbar, beliebige Einbaulage, auch für zähe und trübe Flüssigkeiten geeignet, Nennweitenbereich von ca. DN 10 bis ca. DN 500, Betriebsdrücke bis > 100 bar, Temperaturbereich von ca. – 30 °C bis ca. 500 °C, Genauigkeit bis ca. 2 % vom Skalenendwert, unempfindlich gegen Überlast, zum Teil sehr preiswert, gut geeignet und häufig verwendet als Strömungswächter.

Chú thích: Thích hợp cho chất lỏng và chất khí, không lệ thuộc vào nguồn năng lượng, đôi khi dòng chảy có thể chuyển hướng được, vị trí lắp đặt tùy thích, cũng thích hợp với các chất lỏng đặc sệt và đục, phạm vi đường kính danh định khoảng từ DN10 đến DN500, áp suất hoạt động đến > 100 bar, nhiệt độ sử dụng vào khoảng từ - 30°C đến 500°C, độ chính xác có thể đạt được đến 2% trị số lớn nhất của thang đo, không nhạy vì quá tải, đôi khi rất ít tốn kém, thích hợp tốt và thường được dùng làm bộ phận giám sát dòng chảy.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

peak

cực, đỉnh, điểm cao nhất, trị số lớn nhất, chỏm, chóp, pic

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Maximalwert /der/

giá trị cực đại; trị số lớn nhất;