TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cực

cực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cột

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

siêu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực nối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Quá

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anốt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cọc .

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cực điểm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cực điểm 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cực tuyến

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cực diện

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đầu nối ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

siêu-

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điện cực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

từ cực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cái sào

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đỉnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điểm cao nhất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trị số lớn nhất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chỏm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chóp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pic

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đầu nối

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đầu cuối

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cọc nối

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đầu kẹp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vấu cáp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cực kỳ

dv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu ngốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu đốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu xuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dại đột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điên cuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngông cuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuồng si

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuồng dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúa chừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúa múc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh khủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cực kỳ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết sức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
điện cực

Điện cực

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

cực.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

cực

pole

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

polar

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

ultra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

terminal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

patch piece đèm pole piece

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

anode

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 base

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quadrupoletứ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

self-orthogonaltự trực giao self-oscillationtự dao động self-polartự đối

 
Từ điển toán học Anh-Việt

extreme

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

peak

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
điện cực

pole n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

cực

Pol

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

polar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cực

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

äußert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

außerordentlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sehr

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

extrem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Extrem-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tốt vortrefflich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausgezeichnet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorzüglich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ultra-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Angelpunkt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

höchst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cực kỳ

blödsinnig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Pol, der nach Norden zeigt, ist der Nordpol des Magnets, der gegenüberliegende Pol ist der Südpol.

Cực chỉ hướng bắc là cực bắc và cực đối diện là cực nam.

Spannungserzeugung mit Klauenpolläufer Anstelle eines Magneten mit einem Nord- und einem Südpol wird ein Klauenpolläufer mit 6 Nord- und 6 Südpolen (Bild 2, S. 624) verwendet.

Thay vì chỉ với một cực bắc và một cực nam, rotor cực hình móng dùng đến 6 cực bắc và 6 cực nam (Hình 2, trang 624).

Die Unterbrechung des Kol­ lektorstromes erfolgt durch Unterbrechen des Ba­ sisstromes bzw. durch negative Polung der Basis.

Dòng điện cực thu được ngắt bằng cách ngắt dòng điện cực gốc hay bằng cách đặt cực âm vào cực gốc.

Der Pluspol wird meist an die Drahtelektrode gelegt.

Cực dương thường được đặt ở dây điện cực.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Elektrode (Kathode)

Điện cực (Cực -)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

höchst /[h0:ẹst] (Adv.)/

rất; quá; lắm; hết sức; cực; siêu; cực kỳ (sehr, überaus, äußerst);

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pole

cực, điện cực, từ cực, cái sào, cột, pôn (đơn vị độ dài = 5, 02 m)

peak

cực, đỉnh, điểm cao nhất, trị số lớn nhất, chỏm, chóp, pic

terminal

đầu nối, đầu cuối, cọc nối, đầu kẹp, vấu cáp, cực, cực nối

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ultra

Quá, vượt, cực, siêu-

Từ điển ô tô Anh-Việt

pole n.

Điện cực, cực.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pol /m -s, -e (địa lí, vật lí)/

cực; positiver a nót, negativer - ca tót.

Angelpunkt /m -(e)s,/

1. trục; 2. (thiên văn) cực; 3.

blödsinnig /I a xem blöd(e)2-, II a/

I a xem blöd(e)2-, 1. [một cách] ngu ngốc, ngu đốt, ngu xuẩn, dại đột; 2. [một cách] điên cuồng, ngông cuồng, cuồng si, cuồng dại, qúa chừng, qúa múc, kinh khủng, cực kỳ, hết sức, vô cùng, rắt, cực, tôi.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Cực

Vùng của chi tiết được từ hóa từ đó từ trường đi ra hoặc quay lại chi tiết này.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pol /m/ĐIỆN/

[EN] pole

[VI] cực

Pol /m/Đ_LƯỜNG, GIẤY, V_LÝ, VT&RĐ/

[EN] pole

[VI] cực

Ultra- /pref/HOÁ, CNH_NHÂN/

[EN] ultra

[VI] cực, siêu

Pol /m/KT_ĐIỆN/

[EN] pole, terminal

[VI] cực, cực nối, đầu nối ra

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

cực

extreme

Từ điển tiếng việt

cực

- 1 I. dt. 1. Đầu mút, điểm ở đầu cùng: hai cực đối lập Cà Mau, cực nam của Tổ quốc. 2. Đầu nối, qua đó dòng điện được dẫn vào một máy thu điện một chiều (ác-quy, bình điện phân…), một đèn điện tử, bán dẫn (đèn hai cực, ba cực…) hoặc đầu nối từ đó dòng điện được lấy ra từ một máy phát điện một chiều: cực dương. 3. Điểm mà ở đó trục tưởng tượng của Trái Đất xuyên qua mặt đất: khí hậu vùng cực. II. pht. ở mức độ tột cùng, không thể hơn được nữa: đẹp cực hát hay cực.< br> - 2 tt. Phải chịu đựng rất vất vả và khổ tâm đến mức tưởng như không thể hơn được nữa: Cuộc sống đỡ cực chút ít Con hư cực lòng cha mẹ.

Từ điển toán học Anh-Việt

quadrupoletứ

cực

self-orthogonaltự trực giao self-oscillationtự dao động self-polartự đối

cực

pole

cực, cực điểm 

polar

cực; cực tuyến; cực diện

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 base

cực

 pole

cực (nam châm)

 pole /toán & tin/

cực, cực điểm,

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cực

1) polar (a); Pol m; cực bắc artisch (a); Nordpol m, der hohe Norden; cực nam antarktisch (a); Südpol m; diện cực Pol m, elektrischer Pol m;

2) äußert (a), außerordentlich (a), sehr (adv), extrem (a); Extrem-; cực hay außerordentlich interessant (a); cực tốt sehr gut (a); hay cực sehr interessant (a); dẹp cực sehr schön (a);

3) (về sức lực) sehr (adv); mühsam (a), schwer (a), anstrengend (a); mệt cực sehr mühsam (a); làm cực quá angestrengt arbeiten

cực

tốt vortrefflich (a), ausgezeichnet (a), vorzüglich (a)

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

polar

cực

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

patch piece đèm pole piece

cực (cùa nam châm)

anode

anốt; cực

pole

cực; cột; cọc .