TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

siêu

siêu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấm đun nưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp dầu ngũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên tài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
siêu 301

Siêu 301

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
cái siêu

Cái Siêu

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Anh

siêu

super

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

 ultra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

transcending

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ultra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
siêu 301

Super 301

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
cái siêu

Das Über

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Đức

cái siêu

Tôi

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
siêu

Ultra-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Teekessel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

super...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

höchst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Supermikroporen

Siêu vi mao

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ultraschall

Siêu âm

Ultraschallschweißen

Hàn siêu âm

■ Ultraschallschweißen

■ Hàn siêu âm

541 Ultraschallschweißen

541 Hàn siêu âm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

höchst /[h0:ẹst] (Adv.)/

rất; quá; lắm; hết sức; cực; siêu; cực kỳ (sehr, überaus, äußerst);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Teekessel /m -s, =/

cái] ấm, siêu, ấm đun nưđc; Tee

super...,Super... /(/

1. trên tài, siêu, trội, nổi; 2. (nghĩa rộng) rất, đặc biệt.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ultra- /pref/HOÁ, CNH_NHÂN/

[EN] ultra

[VI] cực, siêu

Từ điển Tầm Nguyên

Siêu

Tức Ban Siêu: danh tướng đời Hán Minh Ðế, phụng mạng đi sứ xứ Tây vực, bắt 50 nước phải thần phục. Siêu ở Tây vực 31 năm mới có người thay thế cho mà về, nên lúc về đến nhà thì tóc đã bạc cả. (Ban Siêu qui thời mấn di ban: Ban Siêu về nước tóc đã bạc phơ). Ban Siêu lúc nhỏ nhà nghèo đi viết thuê, một hôm Siêu ném bút tự bảo: Trượng phu phải có chi lớn, lập công danh nơi ngoài muôn dặm như Phó Giới Tử và Trương Khiêm chứ lẽ nào lại chịu bó tay bên chốn bút nghiên. Nói đoạn liền " xếp bút nghiên theo việc đao cung" . Chàng Siêu tóc đã điểm sương mới về. Chinh Phụ Ngâm

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

siêu

transcending, super

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Cái Siêu

[VI] Cái Siêu

[DE] Tôi

[EN] Das Über

Từ điển toán học Anh-Việt

super

siêu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ultra

siêu

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Super 301

Siêu 301

Tên này thường đượcdùng để chỉ Khoản 1302 của Luật Thương mại và Cạnh tranh Hoa Kỳ năm 1988. Super 301 quy định tất cả Đại diện Thương mại của Hoa Kỳ phải nộp báo cáo hành năm về lĩnh vực ư u tiên mở rộng Thương mại Hoa Kỳ, trong đó xác định rõ " các thông lệ của các nước ư u tiên mà việc loại bỏ các thông lệ đó có nhiều khả năng gia tăng đáng kể xuất khẩu của Hoa Kỳ, có thể trực tiếp hoặc thông qua những tiền lệ về lợi ích" . Super 301 khác với Khoản 301 ở chỗ nó tập trung vào các thực tiễn Thương mại không lành mạnh có hệ thống. Đầu tiên Super 301 đượcban hành chỉ để áp dụng trong hai năm 1989 và 1990. Như ng tháng 3/1994, Tổng thống đã gia hạn Super 301 để thực hiện trong năm 1994ư 1995. Tháng 9/1995, Tổng thống lại gia hạn Super 301 một lần nữa để áp dụng trong năm 1996 và 1997. Xem thêm Special 301 và USTR.