TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

polar

địa cực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mâu thuẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái ngược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vòng cực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

polar

polar

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

polar

polar

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

polar

polaire

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei können Bakterien eine oder mehrere Geißeln besitzen, wobei diese entweder polar (an einem oder beiden Enden) oder peritrich (auf der ganzen Oberfläche) angeordnet sind.

Vi khuẩn có thể có một hay nhiều sợi. Lông roi có thể nằm ở đầu cực (một hay hai đầu) hay phân phối khắp mặt ngoài (peritrich).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Klebeflächen müssen sauber, trocken, fettfrei, etwas aufgeraut und möglichst polar sein.

Bề mặt dán phải sạch, khô, không dính dầu mỡ, được làm nhám và càng phân cực càng tốt.

Um Kunststoffe sicher verkleben zu können, sollten sie wenigstens eine der folgenden Eigenschaften besitzen: polar, gut benetzbar, löslich.

Để có thể dán chất dẻo bền chắc, chúng phải có ít nhất một trong các đặc tính sau đây: phân cực, dễ bám ướt, hòa tan.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sie sind einander polar entgegengesetzt

chúng hoàn toàn mâu thuẫn nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

polar /[po'la:r] (Adj.)/

(thuộc, xuất phát từ) địa cực;

polar /[po'la:r] (Adj.)/

(bildungsspr ) mâu thuẫn; trái ngược;

Polar /kreis, der/

vòng cực (khoảng 66, 5° Bắc, Nam);

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

polar

polaire

polar

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

polar /I a/

1. [ỏl vùng cực; cực; polar e Kälte băng giá dữ dội; 2. mâu thuẫn, trái ngược; II adv: sie sind einander polar entgegengesetzt chúng hoàn toàn mâu thuẫn nhau.

Từ điển Polymer Anh-Đức

polar

polar