Việt
địa cực
mâu thuẫn
trái ngược
vòng cực
Anh
polar
Đức
Pháp
polaire
Dabei können Bakterien eine oder mehrere Geißeln besitzen, wobei diese entweder polar (an einem oder beiden Enden) oder peritrich (auf der ganzen Oberfläche) angeordnet sind.
Vi khuẩn có thể có một hay nhiều sợi. Lông roi có thể nằm ở đầu cực (một hay hai đầu) hay phân phối khắp mặt ngoài (peritrich).
Die Klebeflächen müssen sauber, trocken, fettfrei, etwas aufgeraut und möglichst polar sein.
Bề mặt dán phải sạch, khô, không dính dầu mỡ, được làm nhám và càng phân cực càng tốt.
Um Kunststoffe sicher verkleben zu können, sollten sie wenigstens eine der folgenden Eigenschaften besitzen: polar, gut benetzbar, löslich.
Để có thể dán chất dẻo bền chắc, chúng phải có ít nhất một trong các đặc tính sau đây: phân cực, dễ bám ướt, hòa tan.
sie sind einander polar entgegengesetzt
chúng hoàn toàn mâu thuẫn nhau.
polar /[po'la:r] (Adj.)/
(thuộc, xuất phát từ) địa cực;
(bildungsspr ) mâu thuẫn; trái ngược;
Polar /kreis, der/
vòng cực (khoảng 66, 5° Bắc, Nam);
polar /I a/
1. [ỏl vùng cực; cực; polar e Kälte băng giá dữ dội; 2. mâu thuẫn, trái ngược; II adv: sie sind einander polar entgegengesetzt chúng hoàn toàn mâu thuẫn nhau.