polaire
polaire [polER] adj. và n. f. 1. adj. Thuộc các cực, gần các cực. Régions, terres polaires: Các vùng địa cưc, các dất địa cực. > L’étoile polaire, hay, n. f., la Polaire: Sao Bắc đẩu. 2. Thuộc đặc tính của vùng địa cực. Glaces polaires: Các vùng băng dịa cục. -Par ext. Un froid polaire: Một cái rét băng giá. 3. HÌNH Thuộc các cực (của hình cầu, hình tron). -Coordonnées polaires: V. coordonnées. > N. f. Polaire d’un point P par rapport à un cercle: Đường cực cùa một diểm p dối vói một dường tròn. 4. n. f. HKHÔNG Polaire d’une aile. Đường cực của cánh. 5. HOÁ Liaison polaire: Đồng liaison par électrovalence. 6. ĐIỆN Thuộc cực (của một nam châm, của một mạch điện).