TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

polaire

polar

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

polaire

polaire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Régions, terres polaires

Các vùng địa cưc, các dất địa cực. > L’étoile polaire,

Polaire d’un point P par rapport à un cercle

Đường cực cùa một diểm p dối vói một dường tròn. 4.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

polaire

polaire

polar

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

polaire

polaire [polER] adj. và n. f. 1. adj. Thuộc các cực, gần các cực. Régions, terres polaires: Các vùng địa cưc, các dất địa cực. > L’étoile polaire, hay, n. f., la Polaire: Sao Bắc đẩu. 2. Thuộc đặc tính của vùng địa cực. Glaces polaires: Các vùng băng dịa cục. -Par ext. Un froid polaire: Một cái rét băng giá. 3. HÌNH Thuộc các cực (của hình cầu, hình tron). -Coordonnées polaires: V. coordonnées. > N. f. Polaire d’un point P par rapport à un cercle: Đường cực cùa một diểm p dối vói một dường tròn. 4. n. f. HKHÔNG Polaire d’une aile. Đường cực của cánh. 5. HOÁ Liaison polaire: Đồng liaison par électrovalence. 6. ĐIỆN Thuộc cực (của một nam châm, của một mạch điện).