Việt
cực tuyến
cực
cực diện
Anh
polar
Beide nennt man lineare Polarisationen.
Cả hai đều được gọi chung là phân cực tuyến tính.
Sie besteht aus zwei Wellen mit jeweils linearer Polarisation in zueinander senkrechten Ebenen, die gegeneinander eine Phasenverschiebung von 90° haben.
Sóng này được hợp thành bởi hai sóng, mỗi sóng có phân cực tuyến tính trong hai mặt phẳng thẳng góc với nhau, và hai sóng này lệch pha với nhau 90°.
linear polarisiertes Licht
Ánh sáng phân cực tuyến tính
Das linear polarisierte Licht in der Apparatur (Bild 1) wird beim Durchgang durch das mit Orientierung behaftete Spritzgussteil so zerlegt, dass man die Farbgleichen sieht.
Ánh sáng phân cực tuyến tính (thẳng) từ máy đo (Hình 1) sẽ bị chia tách khi chiếu xuyên qua chi tiết đúc phun có các phân tử định hướng khiến ta nhận thấy được các màu giống nhau.
cực; cực tuyến; cực diện
polar /toán & tin/