Việt
cực nối
cực
đầu nối ra
đầu nối
đầu cuối
cọc nối
đầu kẹp
vấu cáp
Anh
terminal
joint pole
pole
Đức
Pol
Durch die vorgegebene Stromrichtung in der Sekundärwicklung springt deshalb an der einen Zündkerze der Zündfunke von der Mittelelektrode zur Masseelektrode; an der anderen Zündkerze von der Masseelektrode zur Mittelelektrode.
Với chiều dòng điện đã định trước ở cuộn thứ cấp, ở một bugi tia lửa điện phóng từ điện cực trung tâm đến điện cực nối mass. Ở bugi kia, tia lửa điện phóng theo chiều ngược lại, từ cực nối mass đến cực trung tâm.
Beider Prüfung wird der elektrisch leitfähige Untergrund als Gegenpol (Erde) verwendet.
Trong quá trình kiểm tra,ớp nền với tính dẫn điện có công dụng như đối cực (nối đất).
Beim elektrostatischen Pulverbe-schichten werden besondere Kunststoffe zufeinem Nebel versprüht, die sich durch die an-gelegte Spannung aufladen und sich zum geer-deten Bauteil bewegen.
Trong phương pháp phủ bột bằng tĩnh điện (sơn tĩnh điện), chất dẻođặc biệt được phun thổi thành sương mịn, và dưới tác dụng của điện áp, chúng được nạp điện và phóng tới chi tiết làm điện cực nối đất.
đầu nối, đầu cuối, cọc nối, đầu kẹp, vấu cáp, cực, cực nối
Pol /m/KT_ĐIỆN/
[EN] pole, terminal
[VI] cực, cực nối, đầu nối ra
joint pole /điện lạnh/