TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ cực

từ cực

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điện cực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cái sào

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cột

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

từ cực

 magnetic pole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pole

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

từ cực

Magnetpol

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Elektronen bewegen sich innerhalb der Spannungsquelle vom Plus- zum Minuspol.

Các electron di chuyển phía trong nguồn điện áp từ cực dương sang cực âm.

Außerhalb der Spannungsquelle fließen die Elektronen vom Minus- zum Pluspol.

Phía ngoài nguồn điện áp, các electron di chuyển từ cực âm sang cực dương.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind immer in sich geschlossen und verlaufen außerhalb des Magneten vom Nord­ zum Südpol, innerhalb des Magneten vom Süd­ zum Nordpol (Bild 5).

Chúng luôn khép kín và chạy ở vòng ngoài nam châm từ cực bắc đến cực nam và trong nam châm thì từ cực nam đến cực bắc (Hình 5).

Körperschluss von Plus und Minus an unterschiedlichen Bauteilen (Bild 1, F3).

Chạm điện từ cực dương và cực âm với các bộ phận khác nhau (Hình 1, F3).

Der Arbeitsstrom fließt von + über T1 zum Motor und über T4 zur Masse.

Dòng điện tải chạy từ cực + qua T1 đến động cơ và qua T4 đến dây mass.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pole

cực, điện cực, từ cực, cái sào, cột, pôn (đơn vị độ dài = 5, 02 m)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Magnetpol /m -s, -e (vật lí)/

từ cực; -

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 magnetic pole /xây dựng/

từ cực

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

từ cực

(lý) Magnetpol m.