Việt
từ cực
cực
điện cực
cái sào
cột
pôn
Anh
magnetic pole
pole
Đức
Magnetpol
Die Elektronen bewegen sich innerhalb der Spannungsquelle vom Plus- zum Minuspol.
Các electron di chuyển phía trong nguồn điện áp từ cực dương sang cực âm.
Außerhalb der Spannungsquelle fließen die Elektronen vom Minus- zum Pluspol.
Phía ngoài nguồn điện áp, các electron di chuyển từ cực âm sang cực dương.
Sie sind immer in sich geschlossen und verlaufen außerhalb des Magneten vom Nord zum Südpol, innerhalb des Magneten vom Süd zum Nordpol (Bild 5).
Chúng luôn khép kín và chạy ở vòng ngoài nam châm từ cực bắc đến cực nam và trong nam châm thì từ cực nam đến cực bắc (Hình 5).
Körperschluss von Plus und Minus an unterschiedlichen Bauteilen (Bild 1, F3).
Chạm điện từ cực dương và cực âm với các bộ phận khác nhau (Hình 1, F3).
Der Arbeitsstrom fließt von + über T1 zum Motor und über T4 zur Masse.
Dòng điện tải chạy từ cực + qua T1 đến động cơ và qua T4 đến dây mass.
cực, điện cực, từ cực, cái sào, cột, pôn (đơn vị độ dài = 5, 02 m)
Magnetpol /m -s, -e (vật lí)/
từ cực; -
magnetic pole /xây dựng/
(lý) Magnetpol m.