knob
quả đấm cửa
knob
gò đồi
knob /hóa học & vật liệu/
gò đồi
knob /cơ khí & công trình/
núm tay cầm
Một tay nắm tròn cạnh hay một núm được lắp trên một trục có tác dụng trong các thao tác mở, đóng, vặn chặt hay tháo ra.
A rounded handle or protuberance mounted on a shaft to facilitate manual manipulation rotation to open, close, tighten, or loosen.
knob /cơ khí & công trình/
nút (bấm)
knob
núm tay cầm
knob
gút sợi
knob /y học/
ụ, bướu
knob /xây dựng/
quả đấm cửa
knob /cơ khí & công trình/
đầu (chốt)
face, knob /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
đầu nút
kitty, knob /toán & tin/
cái núm
door handle, knob
núm cửa
knob, rotary knob /điện/
núm xoay
junction point, knob
điểm nút (ở mạng điện)
cylinder, knob, palisade
cọc hình trụ
button bar, kitty, knob
thanh nút bấm
piston pin boss, hunch, knob
phần bướu
door handle, door knob, handle, knob
quả đấm cửa
control knob, keyer, knob, shifting finger /toán & tin/
núm điều khiển
catch, hand lever, knob, torque arm
tay vặn
elevating screw hand wheel, hand lever, handle jack, hard crank, knob
tay quay lên xuống