cylinder
['silində]
o xi lanh
ống kim loại, trong đó sự đốt cháy không khí - nhiên liệu xảy ra trong động cơ hoặc tại đó pittông chuyển động trong máy bơm.
o trục lăn; hình trụ
§ acetylen cylinder : bình axetilen
§ brake master cylinder : xilanh chính của phanh
§ brake vacuum booster cylinder : xilanh kiểu phanh giảm áp
§ clearing cylinder : thùng làm sạch, thùng rửa quặng
§ compressed air cylinder : xilanh khí nén
§ gas cylinder : bình khí nén, bom khí
§ graduated cylinder : ống khắc độ
§ high pressure cylinder : thùng cao áp
§ indicator cylinder : xilanh có bộ ghi
§ lateral head cylinder : xilanh có nắp hơi ở bên
§ master cylinder : xilanh chính
§ master brake cylinder : xilanh chính có phanh
§ mixing cylinder : xilanh máy trộn, thùng hình trụ của máy trộn
§ oxygen cylinder : bình oxi
§ paired cylinder : xilanh đôi
§ pneumatic cylinder : xilanh khí nén
§ recording cylinder : trục ghi, trống ghi
§ ribbed cylinder : xilanh có ngạnh
§ single cylinder : xilanh đơn
§ steam cylinder : xilanh hơi
§ truncated cylinder : xilanh cụt
§ twin cylinder : xilanh đôi, xilanh kép
§ cylinder block : khối xi lanh
§ cylinder drilling : khoan theo ống, khoan giếng theo kích thước của những ống trụ sẵn từ trên mặt đất xuống đến độ sâu định trước.
§ cylinder head : đầu xi lanh
§ cylinder liner : ống lót xi lanh