Erbse /[’erpsa], die; -, -n/
cây đậu Hà Lan;
cây đậu cô-ve;
Erbse /[’erpsa], die; -, -n/
trái đậu Hà Lan;
quả đậu cô-ve;
Erbse /[’erpsa], die; -, -n/
(meist Pl ) hạt đậu Hà Lan;
hạt đậu cô-ve;
hạt đậu tròn;
Erbse /[’erpsa], die; -, -n/
(từ lóng) cái đầu (Kopf);
etw. an der Erbse haben : đầu óc không bình thường.