Stand /der; [e]s, Stände [’JtEnda]/
(o PI ) sự đúng;
Stand /der; [e]s, Stände [’JtEnda]/
(o PI ) sự đúng yên;
sự không cử động;
Stand /der; [e]s, Stände [’JtEnda]/
(PI selten) chỗ đúng;
chỗ đặt;
chỗ để;
chỗ đậu (xe);
địa điểm;
vị trí (Standplatz);
Stand /der; [e]s, Stände [’JtEnda]/
dạng ngắn gọn của danh từ;
Stand /gẹ.rãt, das/
máy vô tụyến truyền hình kèm theo bộ chân đế;
Stand /pau.ke, die (ugs.)/
sự chửi mắng;
sự la rầy (Sfrafpredigt);
Stand /VO.gel, der (Zọol.)/
con chim không thiên di;
loài chim sống quanh năm trong một khu vực;
Kopf,stand /der/
tư thê' trồng cây chuối;
tư thê' chống đầu xuống đất;