TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

état

Nhà nước

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Tài trợ giáo dục

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

état

federal state

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

state/federally funded study grant

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

status

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

state

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

contents

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

database state

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

extension

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

extension of the data base

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

instance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

état

Status

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Zustand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Bundesland

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ausbildungsförderung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

staatliche

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Situation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Beschaffenheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Inhalt der Datenbank

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Instanz des Datenbankinhalts

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

état

état

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Bourses d'études

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

situation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

contenu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

extension

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

état

état

Status, Zustand

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

état /IT-TECH/

[DE] Status

[EN] status

[FR] état

état /IT-TECH/

[DE] Situation; Zustand

[EN] state

[FR] état

état /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Beschaffenheit; Stand; Zustand

[EN] state

[FR] état

situation,état /IT-TECH/

[DE] Status

[EN] status

[FR] situation; état

contenu,extension,état /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Inhalt der Datenbank; Instanz des Datenbankinhalts

[EN] contents; database state; extension; extension of the data base; instance; state

[FR] contenu; extension; état

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

État

[DE] Bundesland

[EN] federal state

[FR] État

[VI] Nhà nước

Bourses d'études,État

[DE] Ausbildungsförderung, staatliche

[EN] state/federally funded study grant

[FR] Bourses d' études, État

[VI] Tài trợ giáo dục, nhà nước

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

état

état [eta] n. m. I. 1. Trạng thái, tình huống. Son état général, son état de santé reste excellent: Tình trạng chung, tình trạng sức khỏe của nó rất tốt. Etat d’esprit, de conscience, d’âme: Trạng thái tinh thần; trạng thái ý thức; trạng thái tâm hồn. 2. Tình trạng. Cette voiture est en bon, en mauvais état, en état de marche: Chiếc xe này ỏ tình trang tốt, xấu, dang chạy. Laisser qqch en 1’état: Giữ nguyên trạng thái. > Loc. Etre en état (de): Đang trong tình trạng hoạt động; có khả năng hoạt động. Etre hors d’état (de): Hết thbi hạn sử dụng. > KHTƯỢNG Etat du ciel: Trạng thái bầu trbi (thbi tiết). LÝ Thể; trạng thái. Etat solide, liquide, gazeux: Thể rắn, thể lỏng, thể khí. Etat ionisé: Trạng thái iông hóa. Eau à l’état de vapeur: Nuóc ở thể hoi. Equation d’état d’un fluide: Phương trình trạng thái của một chất lưu. Fonction d’état: Hàm trạng thái. 4. TIN Trạng thái. 5. Y Etat de mal: Trạng thái xấu, trạng thái bệnh, con bệnh. Etat de mal asthmatique, épileptique: Con hen, con dộng kinh. Période d’état: Thồi kỳ lên con. 6. MỸ Khâu, công đoạn. 7. Bảng, biển, bản kê, danh sách. Etat de frais: Bản kê chi phí. -Etat des lieux: Bản chỉ dẫn tình trạng noi ở. 8. Etat civil. Hộ tịch. Les actes de l’état civil sont l’acte de naissance, de mariage et de décès: Các văn bản hộ tịch là khai sinh, giá thú, và khai tủ. Officier d’état civil: Cán bộ hộ tịch. 9. loc. c> Thân Etre dans tous ses états: Cuống quýt, rối loạn. > En tout état de cause: Dù sao chăng nữa. > Faire état de: Khoe khoang, đề cao. > De son état: Đúng nghề, vốn dĩ, vốn nghề. Il est menuisier de son état: Nó là thơ mộc vốn nhà nghề. IL SỬ Đẳng cấp xã hội. Đồng ordre. > Etats généraux: Quốc hội. ni 1. (Bao giơ cũng viết hoa) Nhà nước. Etat monarchique: Nhà nưóc chuyền chế. Passer un contrat avec l’Etat: Làm họp dồng vói Nhà nưóc. -SỬ État français: Chính phủ Pháp (duới thbi Pê-tanh năm 1940-1944). t> Par ext. Toàn thể cơ quan Nhà nước. > Homme d’État: Chính khách. > Chef d’Etat: Chủ tịch nước, tổng thống, nguyên thủ quốc gia. > Coup d’État: Đảo chính, cuộc chính biến. > Raison d’Etat: Lý do lọi ích quốc gia. 2. (Bao giơ cũng viết hoa) Nhà nước, Quốc gia. Reconnaître les frontières d’un nouvel État: Công nhận biên giói của một Quốc gia mói. > Bang, liên bang. Les Etats-Unis réunissent 50 Etats: Hoa kỳ tập họp 50 bang.