état
état [eta] n. m. I. 1. Trạng thái, tình huống. Son état général, son état de santé reste excellent: Tình trạng chung, tình trạng sức khỏe của nó rất tốt. Etat d’esprit, de conscience, d’âme: Trạng thái tinh thần; trạng thái ý thức; trạng thái tâm hồn. 2. Tình trạng. Cette voiture est en bon, en mauvais état, en état de marche: Chiếc xe này ỏ tình trang tốt, xấu, dang chạy. Laisser qqch en 1’état: Giữ nguyên trạng thái. > Loc. Etre en état (de): Đang trong tình trạng hoạt động; có khả năng hoạt động. Etre hors d’état (de): Hết thbi hạn sử dụng. > KHTƯỢNG Etat du ciel: Trạng thái bầu trbi (thbi tiết). LÝ Thể; trạng thái. Etat solide, liquide, gazeux: Thể rắn, thể lỏng, thể khí. Etat ionisé: Trạng thái iông hóa. Eau à l’état de vapeur: Nuóc ở thể hoi. Equation d’état d’un fluide: Phương trình trạng thái của một chất lưu. Fonction d’état: Hàm trạng thái. 4. TIN Trạng thái. 5. Y Etat de mal: Trạng thái xấu, trạng thái bệnh, con bệnh. Etat de mal asthmatique, épileptique: Con hen, con dộng kinh. Période d’état: Thồi kỳ lên con. 6. MỸ Khâu, công đoạn. 7. Bảng, biển, bản kê, danh sách. Etat de frais: Bản kê chi phí. -Etat des lieux: Bản chỉ dẫn tình trạng noi ở. 8. Etat civil. Hộ tịch. Les actes de l’état civil sont l’acte de naissance, de mariage et de décès: Các văn bản hộ tịch là khai sinh, giá thú, và khai tủ. Officier d’état civil: Cán bộ hộ tịch. 9. loc. c> Thân Etre dans tous ses états: Cuống quýt, rối loạn. > En tout état de cause: Dù sao chăng nữa. > Faire état de: Khoe khoang, đề cao. > De son état: Đúng nghề, vốn dĩ, vốn nghề. Il est menuisier de son état: Nó là thơ mộc vốn nhà nghề. IL SỬ Đẳng cấp xã hội. Đồng ordre. > Etats généraux: Quốc hội. ni 1. (Bao giơ cũng viết hoa) Nhà nước. Etat monarchique: Nhà nưóc chuyền chế. Passer un contrat avec l’Etat: Làm họp dồng vói Nhà nưóc. -SỬ État français: Chính phủ Pháp (duới thbi Pê-tanh năm 1940-1944). t> Par ext. Toàn thể cơ quan Nhà nước. > Homme d’État: Chính khách. > Chef d’Etat: Chủ tịch nước, tổng thống, nguyên thủ quốc gia. > Coup d’État: Đảo chính, cuộc chính biến. > Raison d’Etat: Lý do lọi ích quốc gia. 2. (Bao giơ cũng viết hoa) Nhà nước, Quốc gia. Reconnaître les frontières d’un nouvel État: Công nhận biên giói của một Quốc gia mói. > Bang, liên bang. Les Etats-Unis réunissent 50 Etats: Hoa kỳ tập họp 50 bang.