TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

situation

location

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

status

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

place of location

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

site

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

situation

Lage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Status

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Standort

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Situation

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

situation

situation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

état

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

emplacement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lieu d'implantation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

En situation. Trong tình trạng cụ thể, trong tình huống có thực. La vraie psychologie est celle qui étudie l’homme en situation

Khoa tâm lý học chán thực là khoa tâm lý học nghiên cứu con người trong tình huống cụ thể. > Etre en situation de

Je ne suis pas en situation de vous aider

Tôi không thề giúp dỡ anh.

Avoir une belle situation

Có việc làm b địa vị cao, có việc làm tốt đẹp.

La situation économique, politique

Tình hĩnh kinh tế, chính trị.

Les situations dramatiques d’une pièce de théâtre

Các tình tiết xúc dộng của một vở diễn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

situation

situation

Situation

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

situation

[DE] Lage

[EN] location

[FR] situation

situation,état /IT-TECH/

[DE] Status

[EN] status

[FR] situation; état

emplacement,lieu d'implantation,situation

[DE] Standort

[EN] location; place of location; site

[FR] emplacement; lieu d' implantation; situation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

situation

situation [sitqasjô] n. f. 1. VỊ trí, địa thế. 2. Tình thế, tình huống, tình cảnh; tình trạng. Être dans une situation difficile: Đang trong tình cảnh khó khăn. Situation pécuniaire, familiale: Tình trạng tiền nong, tình cảnh gia đình. > Loc. adv. En situation. Trong tình trạng cụ thể, trong tình huống có thực. La vraie psychologie est celle qui étudie l’homme en situation: Khoa tâm lý học chán thực là khoa tâm lý học nghiên cứu con người trong tình huống cụ thể. > Etre en situation de (+ inf): Có thể, có khả năng. Je ne suis pas en situation de vous aider: Tôi không thề giúp dỡ anh. 3. Việc làm, vị trí xã hội. Avoir une belle situation: Có việc làm b địa vị cao, có việc làm tốt đẹp. 4. Tình trạng (công ăn việc làm), tình hình (làm ăn). La situation économique, politique: Tình hĩnh kinh tế, chính trị. 5. TÀI Bảng ghi có và nọ của doanh nghiệp. 6. Tình tiết, trạng huống. Les situations dramatiques d’une pièce de théâtre: Các tình tiết xúc dộng của một vở diễn.