situation
situation [sitqasjô] n. f. 1. VỊ trí, địa thế. 2. Tình thế, tình huống, tình cảnh; tình trạng. Être dans une situation difficile: Đang trong tình cảnh khó khăn. Situation pécuniaire, familiale: Tình trạng tiền nong, tình cảnh gia đình. > Loc. adv. En situation. Trong tình trạng cụ thể, trong tình huống có thực. La vraie psychologie est celle qui étudie l’homme en situation: Khoa tâm lý học chán thực là khoa tâm lý học nghiên cứu con người trong tình huống cụ thể. > Etre en situation de (+ inf): Có thể, có khả năng. Je ne suis pas en situation de vous aider: Tôi không thề giúp dỡ anh. 3. Việc làm, vị trí xã hội. Avoir une belle situation: Có việc làm b địa vị cao, có việc làm tốt đẹp. 4. Tình trạng (công ăn việc làm), tình hình (làm ăn). La situation économique, politique: Tình hĩnh kinh tế, chính trị. 5. TÀI Bảng ghi có và nọ của doanh nghiệp. 6. Tình tiết, trạng huống. Les situations dramatiques d’une pièce de théâtre: Các tình tiết xúc dộng của một vở diễn.