extension
[iks'ten∫n]
o sự tăng thêm
Sự tăng thêm trữ lượng của vùng mỏ do tăng thêm diện tích đã được xác minh; Sự tăng thêm diện tích của mỏ do khoan.
o sự kéo dài, sự duỗi; sự gia hạn; sự mở rộng
§ extension and renewal clause : điều khoản mở rộng và đổi mới
Một điều khoản trong hợp đồng có nói rõ về sự tiếp tục qua tất cả những đợt làm lại mới và mở rộng hợp đồng
§ extension fracture : khe nứt mở rộng
Khe nứt tự nhiên trong đá do những lực căng sinh ra đứt vỡ tách giãn. Đứt vỡ do ứng suất tách (căng) gây nên. Mặt đứt vỡ có phương thẳng góc với phương của ứng suất tách
§ extension test : thử nghiệm mở rộng
Giếng khoan trong vùng mở rộng của vỉa chứa đang phát triển ở một khoảng cách đáng kể, thường là nhiều đơn vị khoan đối với người sản xuất gần nhất của vỉa chứa đó
§ extension well : giếng mở rộng