TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự khuếch

sự mở rộng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự kéo dài

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự giãn được

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự khuếch

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

sự khuếch

extension

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei ist die Diffusion des Sauerstoffs durch die Phasengrenze Gasblase/Flüssigkeit der geschwindigkeitsbestimmende Schritt.

Trong trường hợp này, sự khuếch tán oxy được xác định bởi ranh giới giai đoạn bọt khí / chất lỏng là bước quyết định tốc độ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diesen Vorgang nennt man Spannungsverstärkung.

Quá trình này được gọi là sự khuếch đại điện áp.

Diesen Vorgang nennt man Stromverstärkung.

Quá trình này được gọi là sự khuếch đại dòng điện.

Ein Nickeldamm verhindert das Diffundieren von Zinnatomen aus der Gleitschicht in die Tragschicht. Dadurch bleiben die Eigenschaften der Gleitschicht über die gesamte Lebensdauer des Lagers erhalten.

Một đê ngăn bằng nickel ngăn cản sự khuếch tán của các nguyên tử thiếc từ lớp trượt sang lớp chịu lực, nhờ vậy những đặc tính của lớp trượt được giữ nguyên trong suốt tuổi thọ của ổ trục.

Từ điển toán học Anh-Việt

extension

sự mở rộng; sự kéo dài; sự giãn được, sự khuếch